Thứ Ba, 12 tháng 4, 2016

3000 sentences for 2016

Target archived: 860...

1
Go, go, go, go! /goʊ, goʊ, goʊ, goʊ!
Move it, move it! /muv ɪt, muv ɪt!
Đi, Đi nhanh lên !
nhanh lên, nhanh!
2
Move it! Let's go! /muv ɪt! lɛts goʊ!
lẹ lên! Đi nào!
3
Move, move! In the car! /muv, muv! ɪn ðə kɑr!
Let's go. /lɛts goʊ!
vào, vào mau trong xe! Đi đi.
4
Let's go! /lɛts goʊ!
Đi đi!
5
There's 4 of you. /ðeərz fɔːr əv ju.
các anh có 4 người.
6
You can count. /jʊ kən kaʊnt.
I'm impressed. Now drive. /aɪm ɪmˈprɛst. naʊ draɪv.
còn đếm được à.
Ấn tượng nhỉ, thôi lái đi.
7
Rule one... /ruːl wʌn...
Never change the deal. /ˈnɛvər ʧeɪnʤ ðə dil.
Điều 1
không bao giờ thay đồi hợp đồng.
8
The deal was /ðə dil wʌz
transportation... /trænspərˈteɪʃən...
hợp đồng là: vận chuyển
9
for 3 men /fɔr θriː mɛn
with a combined weight... /wɪð ə kəmˈbaɪnd weɪt…
cho 3 người với tổng trọng lượng
10
of 254 kilos. /ɑv tuː ˈhʌn.drəd fɪf.ti  fɔːr ˈkiˌloʊz.
254 kilo.
11
Yeah? Well, /jæ? wɛl,
this is a new deal. /ðɪs ɪz ə nu di:l.
Ờ phải rồi, đây là hơp đồng mới.
12
An extra 80 kilos / ən ˈekstrə ˈeɪti ˈkiːloʊz
means we'll not make... /minz wil nɑt meɪk...
thêm 80 kilo có nghĩa là
chúng ta sẽ không đủ xăng...
13
your destination on /jər ˌdɛstəˈneɪʃən ɑn
the gas I have allotted. /ðə gæs aɪ həv əˈlɑtɪd.
để đến địa điểm mà anh giao cho tôi
14
So we'll stop /soʊ wil stɑp
and get more gas! /ənd gɛt mɔr gæs!
vậy chúng ta sẽ dừng lại
rồi đổ thêm xăng
15
Every stop we make /ˈɛvəri stɑp wi meɪk
exposes us. /ɪkˈspoʊzɪz ʌs.
mỗi lần dừng lại là mỗi lần để lộ mình
16
Every exposure... /ˈɛvəri ɪkˈspoʊʒər...
mỗi lần để lô thì
17
increases the risk /ɪnˈkrisəz ðə rɪsk
of getting caught. /əv ˈgɛtɪŋ kɑt.
làm tăng sự rủi ro bị bắt
18
An extra 80 kilos means /ən ˈekstrə ˈeɪti ˈkiːloʊz ˈmiːnz
the Koni shock absorbers... /ðə <koni> ˈʃɑːk əbˈzɔːrbərz…
thêm 80 kilo có nghĩa là
Bộ giảm sốc Koni...
19
I installed for this job /aɪ ɪnˈstɔld fər ðɪs ʤɑb
will not give us... /wɪl nɑt gɪv ʌs...
mà tôi đã gài vô xe cho vụ
này sẽ không cho chúng ta đủ
20
the ability /ði əˈbɪləti
to outmaneuver... /tʊ aʊtməˈnuvər...
khả năng để vược trội hơn
21
any police that might /ˈɛni pəˈlis ðət maɪt
be chasing us. /bi ˈʧeɪsɪŋ ʌs.
bất kỳ xe cảnh sát nào
đuổi theo chúng ta
22
Which means, /wɪʧ minz,
if there is a chase... /ɪf ðər ɪz ə ʧeɪs...
cũng có nghĩa là
nếu chúng ta bị đuổi theo
23
we lose our advantage, /wi luz ˈaʊər ædˈvæntɪʤ,
which also increases... /wɪʧ ˈɔlsoʊ ɪnˈkrisəz...
chúng ta mất đi
sự tiện lợi và làm gia tăng
24
the possibility /ðə ˌpɑsəˈbɪləti
of getting caught. /əv ˈgɛtɪŋ kɑt.
khả năng bị bắt
25
I don't want /aɪ doʊnt wɑnt
to get caught. /tə gɛt kɑt.
Tôi không muốn bị bắt
26
"You don't want /jʊ doʊnt wɑnt
"
to get caught. /tə gɛt kɑt.
anh cũng đâu muốn
27
Just drive the car, man... /ʤəst draɪv ðə kɑr, mæn...
Cứ lái xe đi
28
or you're gonna catch /ɔr jʊr ˈgɑnə kæʧ
a bullet through the brains! /ə ˈbʊlət θru ðə breɪnz!
còn không thì lãnh một viên đạn vô đầu
29
"And who's going /ənd huz ˈgoʊɪŋ
"
to drive? /tə draɪv?
rồi ai lái ?
30
Shoot this asshole! /ʃut ðɪs ˈæshoʊl!
I'll drive. /aɪl draɪv.
Bắn thằng khốn này đi! Tôi lái.
31
Not without the ignition /nɑt wɪˈθaʊt ði ɪgˈnɪʃən
code you won't. /koʊd jʊ woʊnt.
không có mật mã đề máy
thì chạy không được đâu
32
3 men. 254 kilos. /ˈθriː ˈmen. ˈtuː ˈhʌndrəd ˈfɪfti ˈfɔːr ˈkiːloʊz.
3 người, 254 kilo.
33
That was the deal. /ðæt wəz ðə di:l
Đó là hợp đồng.
34
Argh!

35
3 men, 254 kilos. /ˈθriː ˈmen. ˈtuː ˈhʌndrəd ˈfɪfti ˈfɔːr ˈkiːloʊz.
3 người, 254 kilo.
36
Seat belts. /sit bɛlts.
Cài dây an toàn.
37
Argh!

38
Shit! /ʃɪt!
Mẹ nó!
39
See what I mean /si wʌt aɪ min
about the shocks? /əˈbaʊt ðə ʃɑks?
giờ thì hiểu ý sốc là gì chưa ?
40
Now it's time. /naʊ ɪts taɪm.
bây giờ mới là lúc.
41
Cop:
Move it, Marcel, move it! /muv ɪt, Mɑrˈsɛl, muv ɪt!
đuổi theo, Marcel, đuổi theo!
42
Look out! /lʊk aʊt!
Get out of the road! /gɛt aʊt əv ðə roʊd!
coi chừng! Ra khỏi đường!
43
One way, one way! /wʌn weɪ, wʌn weɪ!
đường một chiều!
44
We're going /wir ˈgoʊɪŋ
the wrong way! /ðə rɔŋ weɪ!
chúng ta đi nhầm đường rồi !
45
Stop it, /stɑp ɪt,
Marcel, stop! /mɑrˈsɛl, stɑp!
dừng lại Marcel, dừng lại!

46
Move away! /muv əˈweɪ!
Tránh đường!
47
Look out, look out! /lʊk aʊt, lʊk aʊt!
coi chừng kìa!
48
Whoa! /woʊ!

49
Whoo-hoo!

50
Yes! /jɛs

51
Go, go, go! /goʊ, goʊ, goʊ!
tới, tới đi!
52
Merde!
Merde!
53
Oh... shit! /oʊ... ʃɪt!
ôi....tê chưa!
54
If you don't mind... /ɪf jʊ doʊnt maɪnd…
nếu anh không phiền...
55
I just conditioned /aɪ ʤəst kənˈdɪʃənd
the leather back there. /ðə ˈlɛðər bæk ðeər.
Tôi vừa vệ sinh da ghế dưới đó
56
Take us to the drop point! /teɪk əs tə ðə drɑp pɔɪnt!
đưa chúng tôi đến diểm đổ đi!
57
Not yet. /nɑt jɛt.
chưa đâu.
58
Hello. /həˈloʊ.
xin chào.
59
The cops, the cops! /ðə kɑps, ðə kɑps!
cảnh sát !
60
What are you doing? /wʌt ər jʊ ˈduɪŋ?
Don't stop now! /doʊnt stɑp naʊ!
anh làm gì vậy?
đừng dừng lại chứ!
61
Thug 1: Do something! /θəɡ wʌn: də ˈsʌmθɪŋ!
Come on, do something! /kʌm ɑn, dʊ ˈsʌmθɪŋ!
làm gì đi!
coi nào làm gì đi chứ!
62
What are you thinking? /wʌt ər jʊ ˈθɪŋkɪŋ?
anh nghĩ gì vậy?
63
Your gun, please. /jər gʌn, pliz.
súng của anh, làm ơn.
64
Police! Stop! /pəˈlis! stɑp!
Cảnh sát đây dừng lại!
65
Stop! Police! /stɑp! pəˈlis!
dừng lại!
66
I'm fed up with this car chase! /aɪm fɛd ʌp wɪð ðɪs kɑr ʧeɪs!
Tôi ngán vụ rượt xe này quá!
67
You gave me too much. /jʊ geɪv mi tu mʌʧ.
anh đưa tôi nhiều quá.
68
We need you to take us to Avignon. /wi nid jʊ tə teɪk əs tʊ ˈævɪnˌjɔn.
Tôi cần anh đưa chúng tôi đến Avignon.
69
The deal was this far /ðə dil wəz ðɪs fɑr
and no further. /ənd noʊ ˈfɜrðər.
hợp đồng là đưa tới đây
không xa hơn nữa.
70
The deal is the deal. /ðə dil əz ðə dil.
Rule number one. /rul ˈnʌmbər wʌn.
Hợp đồng là hợp đồng. điều số 1 .

71
Rules are meant to be broken. /rulz ər mɛnt tə bi ˈbroʊkən.
những điều lệ
có nghĩa là không thay đổi.
72
Not mine. /nɑt maɪn.
không phải của tôi.
73
Let's go. Get in the car. /lɛts goʊ. gɛt ɪn ðə kɑr.
Đi thôi, vào trong xe.
74
Come on! Quick! /kʌm ɑn! kwɪk!
nhanh lên nào!
75
Move it! /muv ɪt!
chạy đi!
76
Man 1 On TV: /mæn wʌn ɑn ˈtiˈvi:
Really I did. /ˈrɪli aɪ dɪd.
Thật sự tôi đã làm.
77
Man On TV 2: /mæn ɑn ˈtiˈvi tu:
Oh, yeah, well, how come... /oʊ, jæ, wɛl, haʊ kʌm...
ờ phải rồi, vậy sao
78
you don't have your /jʊ doʊnt həv jʊər
yellow card with you? /ˈjɛloʊ kɑrd wɪð ju?
anh không không được cấp thẻ vàng?
79
Well, I... I... /wɛl, aɪ... aɪ...
À tôi..tôi
80
must've left it /ˈmʌstɪv lɛft ɪt
back in Nam on the base. /bæk ɪn næm ɑn ðə beɪs.
phải để nó lại ở Nam trong căn cứ
81
Yeah, they all say that. /jæ, ðeɪ ɔl seɪ ðæt.
phải ai cũng nói vậy.
82
"Left it back in Nam
on the base.  Uh-huh. /""lɛft ɪt bæk ɪn næm
ɑn ðə beɪs.  ˈʌˈhʌ."" "
'để nó lại ở Nam trong căn cứ'
83
Let me show you /lɛt mi ʃoʊ ju
what we do to people... /wʌt wi dʊ tə ˈpipəl...
Để tôi cho anh thấy chúng
tôi làm gì với những người
84
who left it back in Nam /hu lɛft ɪt bæk ɪn næm
on the base. /ɑn ðə beɪs.
ai để nó lại ở Nam trong căn cứ
85
Oh, no! /oʊ, noʊ!
Please let go of me! /pliz lɛt goʊ əv mi!
ôi không! làm ơn thả tôi ra!
86
Please let go of me! /pliz lɛt goʊ əv mi!
Mấy người đưa tôi đi đâu vậy?
87
You gotta be punished /jʊ ˈgɑtə bi ˈpʌnɪʃt
for not carrying... /fər nɑt ˈkæriɪŋ...
anh phải bị trừng phạt
vì tội không mang theo
88
your shot record on you. /jər ʃɑt ˈrɛkərd ɑn ju.
It's a fate far worse than death. /ɪts ə feɪt fɑr wɜrs ðən dɛθ.
bản ghi đểm bắn của mình. nó là
một định mệnh gần hơn cái chết.
89
Newscaster: The Argentinian /ˈnuzˌkæstər: ði ˌɑrʤənˈtɪniən
government reaffirmed… /ˈgʌvərmənt ˌriəˈfɜrmd…
chính phủArgentinian đã xác nhận
90
its commitment to meeting... /ɪts kəˈmɪtmənt tə ˈmitɪŋ...
sai lầm của mình để tiến đến...
91
the I.M. F's target /ði aɪ.ɛm. ɛfs ˈtɑrgit
this year. /ðɪs jɪr.
mục tiêu của l.M.F trong năm nay.
92
And yesterday, in Nice... /ənd ˈjɛstərˌdeɪ, ɪn naɪs...
và hôm qua tại Nice...
93
4 men robbed the Alliance /4 mɛn rɑbd ði əˈlaɪəns
Investment Corporation. /ɪnˈvɛstmənt ˌkɔrpəˈreɪʃən.
4 người đã cướp
tập đoàn đầu tư Alliance
94
One man died /wʌn mæn daɪd
on the sidewalk. /ɑn ðə ˈsaɪˌdwɔk.
một người chết bên đường
95
The others were apprehended /ði ˈʌðərz wər ˌæprɪˈhɛndəd
early this morning... /ˈɜrli ðɪs ˈmɔrnɪŋ...
những người khác đã bị tóm sáng nay
96
when they took a wrong turn /wɛn ðeɪ tʊk ə rɔŋ tɜrn
on a one-way street... /ɑn ə ˈwʌnˈweɪ strit...
khi họ quẹo nhầm
vào 1 con đường 1 chiều
97
in Avignon and ran into /ɪn ˈævɪnˌjɔn ənd ræn ˈɪntu
a taxi cab. /ə ˈtæksi kæb.
ở Avignon và chạy lại chiếc taxi
98
The police said... /ðə pəˈlis sɛd...
Cảnh sát nói...
99
were it not for their /wər ɪt nɑt fər ðɛr
poor driving habits... /pur ˈdraɪvɪŋ ˈhæbəts...
Đó là do lỗi lái xe ẩu của họ
100
the 20 million euros /ði ˈtwɛnti  ˈmɪljən ˈjuˌroʊz
in bearer bonds... /ɪn ˈbɛrər bɑndz...
20 triệu Euro nằm trong bao
101
would have been cashed /wəd həv bɪn kæʃt
and gone by this afternoon. /ənd gɔn baɪ ðɪs ˌæftərˈnun.
sẽ được kiểm tra và chuyển đi trưa nay
102
And in other news... /ənd ɪn ˈʌðər nuz...
và trong một tin khác
103
I always say the way /aɪ ˈɔlˌweɪz seɪ ðə weɪ
a man treats his car... /ə mæn trits ɪz kɑr...
Tôi luôn nói rằng cái cách
người đàn ông đối đãi xe mình
104
is how he treats himself. /ɪz haʊ hi trits hɪmˈsɛlf.
chính là cách đối đãi với bản thân hắn.
105
I'd say that's probably true, /aɪd seɪ ðæts ˈprɑbəbli tru,
Inspector. /ɪnˈspɛktər.
Tôi nói thế đúng nhỉ, Ngài thanh tra.
106
Heh heh heh! /hɛ hɛ hɛ!
You have a good sense of humor... /jʊ həv ə gʊd sɛns əv ˈhjumər...
Heh heh heh!
anh có môt bô óc hài hước ...
107
for a foreigner, /fər ə ˈfɔrənər,
Monsieur Frank. /məˈsjər fræŋk.
cho một người nước ngoài
đấy, Monsieur Frank.
108
Like the French. /laɪk ðə frɛnʧ.
Sly wit. /slaɪ wɪt.
giống như người Pháp. Slywit.
109
Just the right amount /ʤəst ðə raɪt əˈmaʊnt
of flavor. /əv ˈfleɪvər.
ở ngay trong mùi hương phản phất
110
Been out driving? /bɪn aʊt ˈdraɪvɪŋ?
Hết lái rồi à?
111
Until they pass a law /ənˈtɪl ðeɪ pæs ə lɔ
that says I can't. /ðæt sɛz aɪ kænt.
cho đến khi họ thông qua
họ bảo là tôi không được lái.
112
You want to come in /jə wɑnt tə kʌm ɪn
for a coffee? /fər ə ˈkɑfi?
Ông muốn vào trong uống cafê chứ
113
Uh, thank you... /ʌ, θæŋk ju...
ồ cám ơn
114
but I have a lot /bət aɪ həv ə lɑt
of stops to make. /əv stɑps tə meɪk.
nhưng tôi có nhiều trạm phải dừng lắm
115
88 to be exact. /ˈeɪti eɪt tə bi ɪgˈzækt.
chính xác là 88 .
116
That's a lot of stops. /ðæts ə lɑt əv stɑps.
nhiều nhỉ.
117
A lot of 1999 / ə ˈlɑːt əv wʌn ˈθaʊzn̩d ˈnaɪn ˈhʌndrəd ənd ˈnaɪnti ˈnaɪn
black BMW 765s… /blæk bi-ɛm-ˈdʌbəlju 765ɛs…
có nhiều số
của chiếc 999 BMW 765s đen...
118
with 06 in the license /wɪð 06 ɪn ðə ˈlaɪsəns
plates to check out. /pleɪts tə ʧɛk aʊt.
với số xe đăng ký 06

119
Oh, it's a very /pleɪts tə ʧɛk aʊt.
popular car... /ˈpɑpjələr kɑr...
ồ, đó là một số rất phổ biến
120
with a certain type /wɪð ə ˈsɜrtən taɪp
down here. /daʊn hir.
với mẫu dưới đây
121
You've seen them. /juv sin ðɛm.
từng được thấy chúng.
122
They come over from Italy... /ðeɪ kʌm ˈoʊvər frəm ˈɪtəli...
được nhập từ ltaly...
123
in those very expensive suits... /ɪn ðoʊz ˈvɛri ɪkˈspɛnsɪv suts...
trong bộ comlê rất đắc tiền...
124
and the young pretty girls... /ənd ðə jʌŋ ˈprɪti gɜrlz...
cùng những cô gái đẹp...
125
with the big jewelry /wɪð ðə bɪg ˈʤuəlri
and too much make-up. /ənd tu mʌʧ meɪk-ʌp.
với món nữ trang lớn
và trang điểm thật đậm.
126
Very... Mafia. /ˈvɛri... ˈmɑfiə.
rất là Mafia.
127
There was a robbery. /ðər wəz ə ˈrɑbəri.
Có một vụ cướp.
128
A getaway. /ə ˈgɛtəˌweɪ.
một vụ tẩu thoát.
129
Some very fancy driving. /səm ˈvɛri ˈfænsi ˈdraɪvɪŋ.
có người lái xe rất bén.
130
By someone in a 1999 /baɪ ˈsʌmˌwʌn ɪn eɪ 1999
black BMW 735? /blæk bi-ɛm-ˈdʌbəlju 735?
bằng chiếc 999 BMW 735 đen
131
With 06 on the plate. /wɪð 06 ɑn ðə pleɪt.
với số xe là 06.
132
You have been /jʊ həv bɪn
in the city lately? /ɪn ðə ˈsɪti ˈleɪtli?
anh có ở trong thành phố
dạo này không ?
133
Not for a while. /nɑt fər ə waɪl.
cũng không lâu lắm
134
I love Nice. /aɪ lʌv naɪs.
The food... /ðə fud...
Tôi yêu Nice. thức ăn...
135
the way they grill fish. /ðə weɪ ðeɪ grɪl fɪʃ.
cách họ nướng cá.
136
No place else in France does it... /noʊ pleɪs ɛls ɪn fræns dəz ɪt...
không đâu ở pháp nướng như vậy...
137
the way they do in Nice. /ðə weɪ ðeɪ dʊ ɪn naɪs.
cách họ làm ở Nice.
138
And the women... /ənd ðə ˈwɪmən...
và phụ nữ
139
I prefer the women there. /aɪ prəˈfɜr ðə ˈwɪmən ðeər.
Tôi thích phụ nữ ở đó hơn.
140
They are more... /ðeɪ ər mɔr...
complicated... /ˈkɑmpləˌkeɪtəd...
họ thì...phức tạp hơn
141
than the local variety. /ðən ðə ˈloʊkəl vəˈraɪəti.
những người ở địa phương.
142
Don't you think? /doʊnt jʊ θɪŋk?
anh có nghĩ vậy không?
143
I don't particularly /aɪ doʊnt ˌpɑrˈtɪkjələrli
like complicated. /laɪk ˈkɑmpləˌkeɪtəd.
Tôi không đặc biệt thích phức tạp
144
You like to keep it simple. /jʊ laɪk tə kip ɪt ˈsɪmpəl.
anh thích để nó đơn giản hả ?.
145
Why are you so interested? /waɪ ər jʊ soʊ ˈɪntrəstəd?
sao ông lại hứng thú vậy?
146
Oh, you know, uh... /oʊ, jʊ noʊ, ʌ...
ồ, anh biết đấy
147
ever since /ˈɛvər sɪns
I'm a little boy... /aɪm ə ˈlɪtəl bɔɪ...
từ hồi tôi còn nhỏ
148
military people /ˈmɪləˌtɛri ˈpipəl
have always intrigued me. /həv ˈɔlˌweɪz ˈɪntrigd mi.
quân đội luôn vận động tôi
149
I'm ex-military. /aɪm ɛks-ˈmɪləˌtɛri.
tôi là người từng trong quân đội.
150
I'm an ex-little boy. /aɪm ən ɛks-ˈlɪtəl bɔɪ.
Tôi là người từng làm con nít.
151
Sure you don't have time /ʃʊr jʊ doʊnt həv taɪm
for a coffee? /fər ə ˈkɑfi?
có chắc là ông không rảnh
uống cafê không ?
152
Everything is always... /ˈɛvriˌθɪŋ əz ˈɔlˌweɪz...
Mọi thứ lúc nào cũng luôn

153
so neat with you, /soʊ nit wɪð ju,
Monsieur Frank. /məˈsjər fræŋk.
quá ngăn nắp với anh, Monsieur Frank.

154
Nothing ever out of place. /ˈnʌθɪŋ ˈɛvər aʊt əv pleɪs.
chưa có gì sai chỗ cả.
155
I'll take that as a compliment... /aɪl teɪk ðət əz ə ˈkɑmpləmənt...
Tôi nhân đó như là môt lời khen...
156
coming from a man who pays /ˈkʌmɪŋ frəm ə mæn hu peɪz
attention to every detail. /əˈtɛnʃən tʊ ˈɛvəri dɪˈteɪl.
từ một người chú ý đến từng chi tiết.
157
Maybe I'll come back /ˈmeɪbi aɪl kʌm bæk
later for that coffee. /ˈleɪtər fər ðət ˈkɑfi.
Có lẽ tôi sẽ quay lại sau để uống cafê.
158
Door's always open to you. /dɔrz ˈɔlˌweɪz ˈoʊpən tə ju.
cửa luôn rộng mỡ đón ông.
159
Hmph.

160
Unh. Ahh.

161
Man On Phone: /mæn ɑn foʊn:
Lupo gave me your number. /ˈlupoʊ geɪv mi jər ˈnʌmbər.
Lupo đã cho tôi số của anh.
162
Be brief. /bi brif.
Ngắn gọn thôi.
163
I'm looking for a transporter. /aɪm ˈlʊkɪŋ fər ə trænˈspɔrtər.
Tôi cần tìm 1 người vận chuyển.
164
I'm listening. /aɪm ˈlɪsənɪŋ.
Tôi nghe đây.
165
#Are you ready? # /#ɑr jʊ ˈrɛdi? #
anh sẵn sàng chưa?
166
00:14:48,662 --> 00:14:49,872 /#ɑr jʊ ˈrɛdi? #
#Are you ready... #
anh sẵn sàng chưa...
167
One bag, that's it. /wʌn bæg, ðæts ɪt.
1 bao, thế thôi.
168
Dimensions. /dɪˈmɛnʃənz.
Kích cỡ.
169
Be specific. /bi spəˈsɪfɪk.
Cụ thể một chút.
170
One meter fifty /wʌn ˈmitər ˈfɪfti
by half meter. /baɪ hæf ˈmitər.
dài 1 mét rưỡi ngang nữa mét.
171
Weight? /weɪt?
Cân nặng?
172
50 kilos, not more. /ˈfɪfti ˈkiˌloʊz, nɑt mɔr.
50 kg không hơn.
173
Destination? /ˌdɛstəˈneɪʃən?
Điểm giao ?
174
24 Rue de Luxembourg. /ˈtwɛnti fɔr ru di ˈlʌksəmˌbɔrg.
24 Rue de Luxembourg.
175
You're delivering to Mister... /jʊr dɪˈlɪvərɪŋ tə ˈmɪstər...
anh giao cho ông...--
176
Rule 2... No names. /rul tu... noʊ neɪmz.
Điều 2-- không tên.
177
Time of pickup? /taɪm əv ˈpɪˌkʌp?
Giờ lấy hàng?
178
7:00 in the morning /ˈsɛvən ɪn ðə ˈmɔrnɪŋ
at the front door. /ət ðə frʌnt dɔr.
7 giờ sáng ở cửa trước.
179
A package, /ə ˈpækəʤ,
one meter fifty by fifty... /wʌn ˈmitər ˈfɪfti baɪ ˈfɪfti...
một túi hàng,
dài 1 mét rưỡi rộng nữa mét
180
50 kilos, /ˈfɪfti ˈkiˌloʊz,
250 kilometers... /tu ˈhʌndrəd ˈfɪfti kəˈlɑˌmʌtərz...
50 kg, 250 km
181
travelling within /ˈtrævəlɪŋ wɪˈðɪn
the speed limit... /ðə spid ˈlɪmət...
di chuyển trong tốc độ tối đa
182
one stop for refreshments... /wʌn stɑp fər rəˈfrɛʃmənts...
dừng lại một lần để nghỉ ngơi
183
40000
40000 /ˈfɔrti ˈθaʊzənd
184
Half now, half on delivery. /hæf naʊ, hæf ɑn dɪˈlɪvəri.
bây giờ một nữa, giao
hàng x ong lấy nữa còn lại.
185
Delivery will be at noon. /dɪˈlɪvəri wɪl bi ət nun.
Sẽ giao hàng vào buổi trưa.
186
If no one's there, /ɪf noʊ wʌnz ðeər,
it is not my responsibility. /ɪt əz nɑt maɪ riˌspɑnsəˈbɪləti.
Nếu không ai ở đó, thì không
phải là trách nhiệm của tôi.
187
I'll leave the package. /aɪl liv ðə ˈpækəʤ.
Once we make a deal... /wʌns wi meɪk ə dil...
Tôi sẽ bỏ túi hàng. từ khi
chúng ta có hợp đồng...
188
the terms of that deal /ðə tɜrmz əv ðət dil
cannot be changed... /ˈkænɑt bi ʧeɪnʤd...
những điều khoảng hợp đồng
đó không thể thay đổi...
189
or renegotiated. /ɔr ˌrinɪˈgoʊʃiˌeɪtɪd.
hay bàn lại.
190
Another rule? /əˈnʌðər rul?
môt điều lê khác?
191
It's rule number one. /ɪts rul ˈnʌmbər wʌn.
đó là điều lê số 1 .
192
Do we have a deal? /dʊ wi həv ə dil?
chúng ta có hợp đồng không?
193
You're very precise. /jʊr ˈvɛri prɪˈsaɪs.
anh rất là rõ ràng.
194
Transportation is /ˌtrænspərˈteɪʃən ɪz
a precise business. /ə prɪˈsaɪs ˈbɪznəs.
Vận chuyển là một công việc rõ ràng.
195
Flat. /flæt.
xì lốp xe.
196
Hi. /haɪ.
chào.
197
Now, don't move. /naʊ, doʊnt muv.
I'm not gonna hurt you. /aɪm nɑt ˈgɑnə hɜrt ju.
giờ thì đừng nhúc nhích.
tôi không làm đau cô đâu.
198
I'm just gonna /aɪm ʤəst ˈgɑnə
make a little hole... /meɪk ə ˈlɪtəl hoʊl...
tôi chỉ khoéc 1 cái lổ

199
so you can drink. /soʊ jʊ kən drɪŋk.
That's all I'm gonna do. /ðæts ɔl aɪm ˈgɑnə du.
để cô có thể uống.
Tôi sẽ chỉ làm vậy thôi.
200
Please... please! /pliz... pliz!
Please, come on. /pliz, kʌm ɑn.
Nào ... Nào! thôi nào.
201
Come on, drink. /kʌm ɑn, drɪŋk.
rồi uống đi.
202
Slowly. /ˈsloʊli.
từ từ.
203
OK, OK, that's enough. /ˈoʊˈkeɪ, ˈoʊˈkeɪ, ðæts ɪˈnʌf.
được rồi, đủ rồi.
204
Good girl. /gɪd gɜrl.
ngoan.
205
I'm going to take /aɪm ˈgoʊɪŋ tə teɪk
the tape off. /ðə teɪp ɔf.
Tôi sẽ lấy miếng băng ra
206
If you scream, /ɪf jʊ skrim,
I'll have to kill you. /aɪl həv tə kɪl ju.
Nếu cô la, tôi sẽ phải giết cô đấy.
207
You understand? /jʊ ˌʌndərˈstænd?
- hiểu chứ?
208
I have to pee! /aɪ həv tə pi!
tôi phải tè!
209
You want me to do it /jʊ wɑnt mi tə dʊ ɪt
in your car? /ɪn jər kɑr?
anh muốn tôi tè trong xe à ?
210
OK. /ˈoʊˈkeɪ.
OK.
211
Mmph!

212
I'm gonna take my knife out... /aɪm ˈgɑnə teɪk maɪ naɪf aʊt...
Tôi sẽ rút dao ra
213
so don't scream, OK? /so don't scream, OK?
It's to cut you free. /It's to cut you free.
vì vậy đừng có la,
OK? để cắt dây cho cô đó.
214
You don't need /jʊ doʊnt nid
your mouth to pee. /jər maʊθ tə pi.
cô đâu cần miệng để tè chứ
215
You have one minute. /jʊ həv wʌn ˈmɪnət.
cô có 1 phút.
216
55... 54... / ˈfɪfti ˈfaɪv... ˈfɪfti ˈfɔːr
55...54...
217
53... 52... / ˈfɪfti ˈθriː ... ˈfɪfti ˈtuː
53...52--
218
You're breaking /jʊr ˈbreɪkɪŋ
the rules, Frank. /ðə rulz, fræŋk.
mày đang phá luật đó Frank.
219
Not good to break the rules.
Phá luật không tốt đâu.
220
15... /ˌfɪfˈtiːn
15...
221
7... / ˈsevn̩
7...
222
2... /ˈtuː
2...
223
Time's up. /taɪmz ʌp.
hết giờ rồi
224
Don't make me drag you out. /doʊnt meɪk mi dræg jʊ aʊt.
Đừng để tôi kéo cô ra
225
Shit! /ʃɪt!
mẹ nó!
226
No, please! Nnn! /noʊ, pliz! Nnn!
làm ơn đừng mà!
227
Rule 3... / ˈruːl ˈθriː
Never look in the package. /ˈnɛvər lʊk ɪn ðə ˈpækəʤ.
điều 3--
không bao giờ nhìn vào gói hàng.
228
Hope you enjoyed your pee... / hoʊp ju enˌdʒɔɪd jər ˈpiː…
Hy vọng là cô tè thoải mái ...
229
because it's your /bɪˈkɒz ɪts jər
last on this trip. /ˈlæst ɑːn ðɪs ˈtrɪp.
vì đây là lần cuối trong chuyến đi này. /
230
See what comes /ˈsiː ˈhwət ˈkəmz
of breaking the rules? /əv ˈbreɪkɪŋ ðə ˈruːlz?
Thấy hậu quả của phá luật chưa ?
231
#Yeah, yeah # /#jæ, jæ #
đúng rồi
232
# My music, my life, /# maɪ ˈmjuzɪk, maɪ laɪf,
my heart, my soul... # /maɪ hɑrt, maɪ soʊl... #

233
Woman: /ˈwʊmən:
Jerk! /ʤɜrk!
Jerk!
234
# My wife, my daughter, /# maɪ waɪf, maɪ ˈdɔtər,
my love, my dream # /maɪ lʌv, maɪ drim #

235
# My mother, my father, /# maɪ ˈmʌðər, maɪ ˈfɑðər,
my brother, my team # /maɪ ˈbrʌðər, maɪ tim #

236
# My camp, my squad, /# maɪ kæmp, maɪ skwɑd,
my house, my car # /maɪ haʊs, maɪ kɑr #

237
# My boat, my shoes, /# maɪ boʊt, maɪ ʃuz,
my pants, my shirt # /maɪ pænts, maɪ ʃɜrt #

238
# My coke, my sugar, /# maɪ koʊk, maɪ ˈʃʊgər,
my cream, my butter # /maɪ krim, maɪ ˈbʌtər #

239
# My toast, my all /# maɪ toʊst, maɪ ɔl
my queen, my folks # /maɪ kwin, maɪ foʊks #

240
# My baby /# maɪ ˈbeɪbi
walk like 6 strings tall # /wɔk laɪk 6 strɪŋz tɔl #

241
#Talk like she's my everything # /#tɔk laɪk ʃiz maɪ ˈɛvriˌθɪŋ #

242
You're late. /jʊr leɪt.
anh trễ đấy
243
Ran into a little problem. /ræn ˈɪntə ə ˈlɪtəl ˈprɑbləm.
có chút rắc rối.
244
Nothing serious? /ˈnʌθɪŋ ˈsɪriəs?
không có gì nghiêm trọng chứ?
245
Nothing serious. /ˈnʌθɪŋ ˈsɪriəs?
không có gì nghiêm trọng
246
You open the package? /jʊ ˈoʊpən ðə ˈpækəʤ?
anh mở túi hàng hả?
247
Rule 3... / ˈruːl ˈθriː…
Never open the package. /ˈnɛvər ˈoʊpən ðə ˈpækəʤ.
điều 3-- khôn bao giờ mở túi hàng.
248
Ha! I like that. /hɑ! aɪ laɪk ðæt.
Ừ tôi thích mấy cái đó.
249
Rules. /rulz.
những điều lệ.
250
You can't get anything done /jʊ kænt gɛt ˈɛniˌθɪŋ dʌn
in the world without rules. /ɪn ðə wɜrld wɪˈθaʊt rulz.
Anh không thể làm được gì
mà không có những diều luật.
251
You're a foreigner, right? /jʊr ə ˈfɔrənər, raɪt?
anh là người nước ngoài phải không?
252
This is a nice little thing... /ðɪs ɪz ə naɪs ˈlɪtəl θɪŋ...
Đây là một điều rất dễ thương...
253
you've got going /juv gɑt ˈgoʊɪŋ
for yourself here. /fər jərˈsɛlf hir.
Anh đã đến đây chỉ một mình
254
High class, /haɪ klæs,
good reputation. /gʊd ˌrɛpjəˈteɪʃən.
Rất nhã nhặn, nỗi tiếng tử tế
255
I didn't get your name. /aɪ ˈdɪdənt gɛt jər neɪm.
Tôi chưa biết tên anh.
256
Rule 2... No names. /ˈruːl ˈtuː ...ˈnoʊ ˈneɪmz
diều 2-- không tên.
257
Of course. /əv kɔrs.
Đương nhiên.
258
You don't count it? /jʊ doʊnt kaʊnt ɪt?
Không đếm sao?
259
Why? Should I? /waɪ? ʃəd aɪ?
tại sao? nên sao?
260
No, no. /noʊ, noʊ.
không, không
261
That concludes the deal. /ðæt kənˈkludz ðə dil.
Nó chấm dứt hợp đồng.
262
You know, /jʊ noʊ,
I was wondering... /aɪ wəz ˈwʌndərɪŋ...
anh biết đấy, tôi tự hỏi ...
263
if you wouldn't mind... /ɪf jʊ ˈwʊdənt maɪnd...
chắc là anh không phiền
264
transporting something for me. /trænˈspɔrtɪŋ ˈsʌmθɪŋ fər mi.
vận chuyển vài thứ dùm tôi đâu.
265
That's what you do, right? /ðæts wʌt jʊ du, raɪt?
việc của anh mà phải không?
266
You deliver, /jʊ dɪˈlɪvər,
no questions asked. /noʊ ˈkwɛsʧənz æskt.
anh giao hàng mà, đâu cần hỏi.
267
Why not? /waɪ nɑt?

268
Mmm!

269
Weight? /weɪt?
Cân nặng?
270
Oh, maybe a kilo. /oʊ, ˈmeɪbi ə ˈkɪˌloʊ.
ồ khoảng 1 kg.
271
Destination? /ˌdɛstəˈneɪʃən?
Điểm giao hàng?
272
Grenoble, 306 Rue du Lac... /ɡrəˈnobəl | ˈθriː ˈhʌndrəd ˈsɪks ˈruː ˈduː ˈlæk
Grenoble, 306 Rue du Lac...
273
a Mister... /ə ˈmɪstər...
gặp ông...
274
Oh, right. I forgot. /oʊ, raɪt. aɪ fərˈgɑt.
ờ phải rồi tôi quên mất
275
Rule 2. /ˈruːl ˈtuː.
điều 2.
276
Heh heh heh! /hɛ hɛ hɛ!
Heh heh heh!
277
I like him. /aɪ laɪk hɪm.
Tao thích hắn.
278
Thug: /θʌg:
What the fuck?! /wʌt ðə fʌk?!
Cái gì đây?!.
279
Come on! /kʌm ɑn!
Nào!
280
Where is he? /wɛr ɪz hi?
hắn đâu?
281
You're like dog shit! /jʊr laɪk dɔg ʃɪt!
You're everywhere. /jʊr ˈɛvriˌwɛr.

282
Yeah. /jæ.

283
I know, you wanna pee. /aɪ noʊ, jʊ ˈwɑnə pi.
Tôi biết là cô lúc nào cũng muốn tè
284
All you wanna do is pee. /ɔl jʊ ˈwɑnə dʊ əz pi.
cô chỉ muốn tè thôi
285
Shit. /ʃɪt.
Mẹ nó.
286
# I got love # /# aɪ gɑt lʌv #
Tôi đã yêu
287
# I got love for # /# aɪ gɑt lʌv fɔr #
tôi đã yêu
288
# My homies /# maɪ homies
who be rollin' wit me # /hu bi ˈroʊlɪn wɪt mi #

289
# Play no game # /# pleɪ noʊ geɪm #

290
# Play no games # /# pleɪ noʊ geɪm #

291
Frank, you stupid shit. /fræŋk, jʊ ˈstupəd ʃɪt.
Frank, mày là một thắng ngu
292
# I got love # /# aɪ gɑt lʌv #
tôi đã yêu
293
# For my niggaz /# fər maɪ niggaz
on my family tree # /ɑn maɪ ˈfæməli tri #

294
# I got love # /# aɪ gɑt lʌv #
Tôi đã yêu
295
# Love for the ghetto, /# lʌv fər ðə ˈgɛtoʊ,
down for whatever # /daʊn fər ˌwʌˈtɛvər #

296
# If you was down before # /# ɪf jʊ wəz daʊn bɪˈfɔr #

297
#You gon' still /#jʊ gon' stɪl
gon' be down wit me # /gon' bi daʊn wɪt mi #

298
# I got game 'cause /# aɪ gɑt geɪm kəz
the game was given to me # /ðə geɪm wəz ˈgɪvən tə mi #

299
I ask the questions. /aɪ æsk ðə ˈkwɛsʧənz.
You answer the questions. /jʊ ˈænsər ðə ˈkwɛsʧənz.
Tôi đăt câu hỏi. cô trả lời câu hỏi.

300
No long speeches. /noʊ lɔŋ ˈspiʧəz.
Just keep it simple. /ʤəst kip ɪt ˈsɪmpəl.
không dài dòng.
chỉ trả lời đơn gian thôi.
301
Got it? /gɑt ɪt?
hiểu chứ?
302
Who are you? /hu ər ju?
Cô là ai?
303
My name is Lai. /maɪ neɪm əz laɪ.
I come from Chi... /aɪ kʌm frəm ʧaɪ...
Tên tôi là Lai. Tôi đến từ Trung.....
304
I ask the questions. /aɪ æsk ðə ˈkwɛsʧənz.
You answer the questions. /jʊ ˈænsər ðə ˈkwɛsʧənz.
Tôi đăt câu hỏi. Cô trả lời câu hỏi.
305
Nothing more. /Nothing more.
Nothing less. /Nothing less.
không hơn. không kém.
306
You want to try again? /jʊ wɑnt tə traɪ əˈgɛn?
muốn thử lại không?
307
What kind of shit am I in? /wʌt kaɪnd əv ʃɪt əm aɪ ɪn?
Tôi đạp phải đống gì thế này?
308
Deep shit. /dip ʃɪt.
Very deep shit. /ˈvɛri dip ʃɪt.
một đống to. đống rất to.
309
Those guys... /ðoʊz gaɪz...
Sorry! Sorry! /ˈsɑri! ˈsɑri!
mấy gã đó... xin lỗi ! Xin lỗi !
310
I won't say any... /aɪ woʊnt seɪ ˈɛni...
Mm!
Tôi sẽ không nói gì nữa..
311
Bon appétit. /bɑn æpétɪt.
Ăn ngon nhé.
312
Where are you going? /wɛr ər jʊ ˈgoʊɪŋ?
anh đi đâu vậy?
313
To bed. /tə bɛd.
đi ngủ.
314
I can't think straight /aɪ kænt θɪŋk streɪt
when I'm tired. /wɛn aɪm ˈtaɪərd.
Tôi không thể
suy nghĩ thông suốt khi mệt mỏi
315
After a good night's sleep... /ˈæftər ə gʊd naɪts slip...
sau một đêm ngon giấc
316
I always see things better. /aɪ ˈɔlˌweɪz si θɪŋz ˈbɛtər.
Tôi luôn thấy chuyện tốt hơn
317
Can I leave? /kən aɪ liv?
Tôi có thể ở lại không?
318
Be my guest. /bi maɪ gɛst.
cứ làm khách của tôi.
319
Hey... /heɪ...

320
are you comfortable? /ɑr jʊ ˈkʌmfərtəbəl?
mày thoải mái không?
321
Boss... /bɑs...
đại ca
322
Save your strength. /seɪv jər strɛŋkθ.
Giữ sức đi
323
Just tell me, who did this? /ʤəst tɛl mi, hu dɪd ðɪs?
Nói cho tao biết,
ai đã làm chuyện này?
324
The transporter. /ðə trænˈspɔrtər.
Thằng vận chuyển.
325
The transporter's dead. /ðə trænˈspɔrtərz dɛd.
thằng vận chuyển chết rồi.
326
He's not. /hiz nɑt.
không đâu.
327
Believe me. /bɪˈliv mi.
tin em đi.
328
I believe you. /aɪ bɪˈliv ju.
Tao tin mày.
329
And the police? /ənd ðə pəˈlis?
They were here? /ðeɪ wər hir?
còn cảnh sát ? Họ đã ở đây ?
330
No. /noʊ.
không.
331
You told them nothing, right? /jʊ toʊld ðəm ˈnʌθɪŋ, raɪt?
Mày không nói gì với họ chứ?
332
Right. /raɪt.
phải.
333
Of course... /əv kɔrs...
dĩ nhiên
334
you couldn't talk. /jʊ ˈkʊdənt tɔk.
mày không thể nói.
335
Yeah. /jæ.
phải.
336
Let's keep it that way. /lɛts kip ɪt ðət weɪ.
vậy thì khỏi nói luôn đi.
337
I picked them /aɪ pɪkt ðɛm
from the garden outside. /frəm ðə ˈgɑrdən ˈaʊtˈsaɪd.
Tôi lấy chúng ở ngoài vườn.
338
I hope you don't mind. /aɪ hoʊp jʊ doʊnt maɪnd.
hy vọng anh không phiền
339
I didn't know /aɪ ˈdɪdənt noʊ
if you like coffee... /ɪf jʊ laɪk ˈkɑfi...
Tôi không biết là anh thích cafê
340
or tea, /ɔr ti,
so I made both. /soʊ aɪ meɪd boʊθ.
hay thích trà bởi vậy tôi làm cả hai.
341
I hope you like, uh... /aɪ hoʊp jʊ laɪk, ʌ...
hy vọng là anh thích, ha
342
ma-de-leine.  /ma-de-leine.
'ma-de-leine.'
343
Try one. /traɪ wʌn.
thử miếng đi.
344
Careful. /ˈkɛrfəl.
cẩn thân.
345
It's hot. /ɪts hɑt.
nóng đó.
346
Good? /gʊd?
ngon không?
347
Let me. /lɛt mi.
để tôi.
348
I like it quiet in the morning. /aɪ laɪk ɪt ˈkwaɪət ɪn ðə ˈmɔrnɪŋ.
Tôi thích yên lặng vào buổi sáng.
349
Yes. /jɛs.
Quiet in the morning. /ˈkwaɪət ɪn ðə ˈmɔrnɪŋ.
phải. yên lặng vào buổi sáng.
350
Me, too. /mi, tu.
Me, too.
Tôi cũng vậy. Tôi cũng vậy.
351
I'm the same way. /aɪm ðə seɪm weɪ.
I like very quiet. /aɪ laɪk ˈvɛri ˈkwaɪət.
Tôi thích y vậy. Tôi thích yên lặng.
352
Sorry. /ˈsɑri.
xin lỗi.
353
Are you looking for milk? /ɑr jʊ ˈlʊkɪŋ fər mɪlk?
anh tìm sữa hả?
354
There's milk at the door. /ðərz mɪlk ət ðə dɔr.
có sữa ở ngoài cửa.
355
Stay, stay. /steɪ, steɪ.
I'll go. /aɪl goʊ.
cứ ở đây. tôi đi.
356
Hi. / ˈhaɪ.
chào.
357
And you are? /ənd jʊ ɑr?
cô là?
358
The new cook. /ðə nu kʊk.
đầu bếp mới.
359
Is Monsieur Frank in? /ɪz məˈsjər fræŋk ɪn?
có Monsieur Frank ở trong không?
360
Ah! Monsieur Frank. /ɑ! məˈsjər fræŋk.
Monsieur Frank hả.
361
Is your invitation /ɪz jər ˌɪnvɪˈteɪʃən
for coffee still open? /fər ˈkɑfi stɪl ˈoʊpən?
Lời mời uống cafê của anh
vẫn rộng cửa chứ ?
362
Sure, come on. /ʃʊr, kʌm ɑn.
Please, sit. /pliz, sɪt.
chắc rồi mời vào. mời ngồi.
363
Madeleine?
Madeleine hả?
364
Homemade? /ˈhoʊmˈmeɪd?
làm ở nhà à?
365
Yes. /jɛs.
phải.
366
I'll bring some more. /aɪl brɪŋ səm mɔr.
để tôi lấy thêm.
367
Ah. /ɑ.

368
My mother used to make... /maɪ ˈmʌðər juzd tə meɪk...
Mẹ tôi thường làm
369
fresh madeleines every morning. /frɛʃ ˌmædəˈlɛnz ˈɛvəri ˈmɔrnɪŋ.
madeleines nóng mỗi bữa sáng.
370
I smell them /aɪ smɛl ðɛm
and my whole childhood... /ənd maɪ hoʊl ˈʧaɪldˌhʊd...
ngửi thấy chúng là
cả môt thời thơ ấu của tôi
371
comes back in one big flood... /kʌmz bæk ɪn wʌn bɪg flʌd...
ập về như một cơn lũ lớn
372
like Proust. /laɪk praʊst.
giống như Proust.
373
You ever read Proust, /jʊ ˈɛvər rid praʊst,
Monsieur Frank? /məˈsjər fræŋk?
anh từng đọc Proust chưa
Monsieur Frank?
374
No. /noʊ.
chưa.
375
Ah. He's fantastic. /ɑ. hiz fænˈtæstɪk.
ông ta tuyệt lắm.
376
Memory like a steel trap. /ˈmɛməri laɪk ə stil træp.
Ký ức là một cái bẫy thép.
377
He would have been a great cop. /hi wəd həv bɪn ə greɪt kɑp.
lẽ ra ông ta phải là
một cảnh sát tuyệt vời.
378
A real detail man. /ə riəl dɪˈteɪl mæn.
một người đàn ông thật sự tỉ mỉ.
379
Milk? /mɪlk?
Please. Mmm. /pliz. Mmm.
sữa? làm phiền.
380
Thank you. /θæŋk ju.
Ahh. /ɑ.
cám ơn.
381
Tarconi: /Tarconi:
I used to have a memory like Proust. /aɪ juzd tə həv ə ˈmɛməri laɪk praʊst.
Tôi thường có một ký ức giống Proust.
382
Like a filing cabinet up there. /laɪk ə ˈfaɪlɪŋ ˈkæbənət ʌp ðeər.
giống như cái tủ được gọt dũa trên kia.
383
I would see something /aɪ wəd si ˈsʌmθɪŋ
and remember it like that. /ənd rɪˈmɛmbər ɪt laɪk ðæt.
tôi sẽ nhìn vào thứ gì đó rồi liên
tưởng đến nó giống như thế
384
Like, uh, license plates. /laɪk, ʌ, ˈlaɪsəns pleɪts.
giống như...bảng số xe.
385
I could see a plate /aɪ kəd si ə pleɪt
and it was printed in my head. /ənd ɪt wəz ˈprɪntəd ɪn maɪ hɛd.
Tôi có thể thấy một cái bảng
số và rồi nó in vào đầu tôi
386
Now I need all /naʊ aɪ nid ɔl
the help I can get... /ðə hɛlp aɪ kən gɛt...
Giờ thì tôi cần sự trợ giúp
mà tôi có thể tìm được
387
remembering whose plate... /rɪˈmɛmbərɪŋ huz pleɪt...
trong việc nhớ lại đó là...
388
goes with whose car. /goes with whose car.
bảng số của xe ai.
389
Like, uh, this one. /laɪk, ʌ, ðɪs wʌn.
giống như...cái này.
390
It's mine. /ɪts maɪn.
là của tôi.
391
Ah, memories. /ɑ, ˈmɛməriz.
À... ký ức.
392
So? /soʊ?
vậy ?
393
Where's the rest /wɛrz ðə rɛst
of the car? /əv ðə kɑr?
phần còn lại của xe tôi đâu ?
394
I was hoping /aɪ wəz ˈhoʊpɪŋ
you could tell me. /jʊ kəd tɛl mi.
Tôi đã mong được ông nói cho tôi biết.
395
 It was stolen. /ɪt wəz ˈstoʊlən.
Stolen? /ˈstoʊlən?
 vì nó đã bị ăn cắp
bị ăn cắp?
396
Yeah, I went down to Frejus /jæ, aɪ wɛnt daʊn tə Frejus
to pick up a few things. /tə pɪk ʌp ə fju θɪŋz.
Phải, tôi xuống Frejus để mua vài thứ
397
When I came out /wɛn aɪ keɪm aʊt
of the market, it was... /əv ðə ˈmɑrkət, ɪt wʌz...
Lúc tôi ra khỏi siêu thi thì nó đã...
398
Gone. /gɔn.
biến mất.
Did you report it? /dɪd jʊ rɪˈpɔrt ɪt?
anh khai báo chưa ?
399
It's the first on my list /ɪts ðə fɜrst ɑn maɪ lɪst
of things to do today. /əv θɪŋz tə dʊ təˈdeɪ.
đó là điều trước tiên trong lịch trình phải
làm vào buổi sáng hôm nay của tôi
400
It's a long walk /ɪts ə lɔŋ wɔk
from Frejus. /frəm Frejus.
một đoạn đường rất xa từ Frejus
401
How did you get home? /haʊ dɪd jʊ gɛt hoʊm?
anh về nhà bằng gì?
402
Well... /wɛl...
À..
403
I brought him. /aɪ brɔt hɪm.
Tôi đã chở ảnh về
404
I saw him walking /aɪ sɔ ɪm ˈwɔkɪŋ
along the dark road. /əˈlɔŋ ðə dɑrk roʊd.
Tôi thấy ảnh
đang đi bô trên con đường tối.
405
Mm, a risky thing. /Mm, ə ˈrɪski θɪŋ.
một hành động liều lĩnh.

406
Picking up a stranger /ˈpɪkɪŋ ʌp ə ˈstreɪnʤər
on a dark road. /ɑn ə dɑrk roʊd.
chở một người lạ trên con đường tối.
407
He had a kind face. /hi həd ə kaɪnd feɪs.
anh ta có một gương mặt hiền hoà.
408
I didn't see /aɪ ˈdɪdənt si
a car outside. /ə kɑr ˈaʊtˈsaɪd.
Tôi đâu thấy chiếc xe nào bên ngoài.
409
It's in the garage. /ɪts ɪn ðə gəˈrɑʒ.
nó ở trong nhà xe.
410
May I see it? /meɪ aɪ si ɪt?
Tôi có thể xem nó không?
411
Mm-hmm.
ừm
412
Pretty nice car /ˈprɪti naɪs kɑr
for a cook. /fər ə kʊk.
một chiếc xe khá tốt cho một cô bếp
413
Some people have a problem /səm ˈpipəl həv ə ˈprɑbləm
with the Germans. /wɪð ðə ˈʤɜrmənz.
vài người có rắc rối với bọn Đức
414
They're too aggressive. /ðɛr tu əˈgrɛsɪv.
Chúng rất là hung hăng.
415
They take up /ðeɪ teɪk ʌp
the best beaches in summer. /ðə bɛst ˈbiʧəz ɪn ˈsʌmər.
chúng chiếm lấy những
bãi biển đẹp nhất trong hè
416
They can't cook worth a damn. /ðeɪ kænt kʊk wɜrθ ə dæm.
Họ không thể nấu ăn tệ được.
417
I say anyone /aɪ seɪ ˈɛniˌwʌn
who makes such great cars... /hu meɪks sʌʧ greɪt kɑrz...
Tôi nói là bất cứ ai tạo được
những chiếc xe tuyệt vời
418
can't be all bad. /kænt bi ɔl bæd...
thì không thể nào đều xấu.
419
I would say your intuition /aɪ wəd seɪ jər ˌɪntuˈɪʃən
worked out very well... /wɜrkt aʊt ˈvɛri wɛl...
Tôi sẽ nói là trực giác của
cô được rèn luyện rất tốt...
420
for Monsieur Frank, /fər məˈsjər fræŋk,
mademoiselle. /ˌmædəməˈzɛl.
cho Monsieur Frank đấy cô nương
421
Worked out for both of us. /wɜrkt aʊt fər boʊθ əv ʌs.
rèn luyện cho cả hai đứa tôi chứ.
422
Bon.
Bon.
423
My intuition says /maɪ ˌɪntuˈɪʃən sɛz
this is probably a good time... /ðɪs ɪz ˈprɑbəbli ə gʊd taɪm...
trực giác của tôi nói đây
chắc là môt thời điểm tốt...
424
for me to go /fər mi tə goʊ
file my report. /faɪl maɪ rɪˈpɔrt.
cho tôi để lập hồ sơ báo cáo
425
Where's the rest /wɛrz ðə rɛst
of my car? /əv maɪ kɑr?
phần còn lại của xe tôi đâu ?
426
Oh, yes. /oʊ, jɛs.
ờ nhỉ
427
I almost forgot. /aɪ ˈɔlˌmoʊst fərˈgɑt.
suýt chút tôi quên
428
It was blown to pieces /ɪt wəz bloʊn tə ˈpisəz
at a rest stop. /ət ə rɛst stɑp.
nó bị nổ ra từng mảnh ở bãi xe
429
What's left of it /wʌts lɛft əv ɪt
is down at the lab. /ɪz daʊn ət ðə læb.
những gì còn lại
thì ở dưới phòng thí nghệm
430
They're trying to separate /ðɛr ˈtraɪɪŋ tə ˈsɛprət
what was left... /wʌt wəz lɛft...
người ta đang cố tách ra những gì còn lại
431
of the 2 cops in the trunk... /əv ði 2 kɑps ɪn ðə trʌŋk...
của 2 cảnh sát trong thùng xe
432
from the rest of it. /frəm ðə rɛst əv ɪt.
trong cái đống đó.
433
But, uh, you wouldn't know /bʌt, ʌ, jʊ ˈwʊdənt noʊ
anything about that? /ˈɛniˌθɪŋ əˈbaʊt ðæt?
nhưng...
anh không biết gì về chuyện đó à?
434
No. /noʊ.
không.
435
Sorry to interrupt. /ˈsɑri tʊ ˌɪntəˈrʌpt.
xin lỗi đã làm phiền.
436
Thank you for the coffee /θæŋk jʊ fər ðə ˈkɑfi
and the memories. /ənd ðə ˈmɛməriz.
cám ơn ly cafê và những ký ức
437
Come back any time. /kʌm bæk ˈɛni taɪm.
rảnh thì đến chơi nhé
438
Would you mind walking me? /wəd jʊ maɪnd ˈwɔkɪŋ mi?
anh không phiền
tản bô với tôi môt chút chứ ?
439
Come on. /kʌm ɑn.
đi nào.
440
You have always /jʊ həv ˈɔlˌweɪz
been very quiet... /bɪn ˈvɛri ˈkwaɪət...
anh đã luôn rất kín đáo
441
about your business, /əˈbaʊt jər ˈbɪznəs,
Monsieur Frank. /məˈsjər fræŋk.
về chuyện làm ăn của
anh đấy Monsieur Frank.
442
I appreciate that. /aɪ əˈpriʃiˌeɪt ðæt.
Less work for Mother. /lɛs wɜrk fər ˈmʌðər.
Tôi rất cảm kích điều đó.
bớt việc cho mẹ.
443
But this business /bət ðɪs ˈbɪznəs
at the rest stop. /ət ðə rɛst stɑp.
nhưng cái vụ ở bãi xe này
444
That is not very quiet. /ðæt əz nɑt ˈvɛri ˈkwaɪət.
thì không kín lắm đâu.
445
I don't suppose you /aɪ doʊnt səˈpoʊz ju
would like to tell me... /wəd laɪk tə tɛl mi...
tôi không nghĩ là anh sẽ nói cho tôi nghe
446
something besides /ˈsʌmθɪŋ bɪˈsaɪdz
a stolen car story? /ə ˈstoʊlən kɑr ˈstɔri?
những chuyện ngoài chuyện mất xe
447
If I had one I would. /ɪf aɪ həd wʌn aɪ wʊd.
tôi sẽ kể nếu có.
448
Well, may I suggest /wɛl, meɪ aɪ səgˈʤɛst
that when the 2 of you... /ðæt wɛn ði 2 əv ju...
Tôi mong là khi hai người
449
show up in my office /ʃoʊ ʌp ɪn maɪ ˈɔfəs
after lunch... /ˈæftər lʌnʧ...
trình diện ở văn phòng tôi đầu giờ chiều
450
you do have one. /jʊ dʊ həv wʌn.
anh sẽ có một chuyện
451
A better one /ə ˈbɛtər wʌn
than you currently have. /ðən jʊ ˈkɜrəntli hæv.
một chuyện tốt hơn là cái anh đang có
452
You are the one /jʊ ər ðə wʌn
he wants to see... /hi wɑnts tə si...
anh là người mà ông ta muốn gặp
453
not me! /nɑt mi!
không phải tôi!
454
Quiet! /ˈkwaɪət!
im lặng!
455
Please, I have to think. /pliz, aɪ həv tə θɪŋk.
làm ơn đi tôi phải suy nghĩ.
456
You were supposed /jʊ wər səˈpoʊzd
to think last night. /tə θɪŋk læst naɪt.
Tưởng anh đã suy nghĩ tối qua rồi chứ
457
Yeah, well, /jæ, wɛl,
last night I had nightmares... /læst naɪt aɪ həd ˈnaɪtˌmɛrz...
À ờ tối qua tôi gặp ác mộng..
458
about a girl who came /əˈbaʊt ə gɜrl hu keɪm
into my nice, quiet life... /ˈɪntə maɪ naɪs, ˈkwaɪət laɪf...
về một cô gái đã đến với cuộc
sống yên lặng dễ thương của tôi...
459
screwed it all up. /skrud ɪt ɔl ʌp.
rồi làm rối tung mọi thứ
460
Everything she touched broke... /ˈɛvriˌθɪŋ ʃi tʌʧt broʊk...
cô ta đụng gì bể nấy...
461
and every move she made /ənd ˈɛvəri muv ʃi meɪd
turned into a catastrophe. /tɜrnd ˈɪntə ə kəˈtæstrəfi.
làm gì cũng biến thành một tai họa
462
OK. Sorry. /ˈoʊˈkeɪ. ˈsɑri.
thôi được rồi, xin lỗi.
463
I'm still wondering /aɪm stɪl ˈwʌndərɪŋ
if I want to know everything... /ɪf aɪ wɑnt tə noʊ ˈɛvriˌθɪŋ...
Tôi vẫn còn đang phân vân
liệu tôi có muốn biết mọi thứ...
464
or nothing about you. /ɔr ˈnʌθɪŋ əˈbaʊt ju.
hay là không cần biết gì về cô đây
465
What? /wʌt?
Gì vậy?
466
The quiet. /ðə ˈkwaɪət.
Yên tĩnh quá.
467
I thought you liked quiet. /aɪ θɔt jʊ laɪkt ˈkwaɪət.
Tưởng anh thích yên tĩnh chứ.
468
Yeah, not this quiet. /jæ, nɑt ðɪs ˈkwaɪət.
phải, nhưng không phải kiểu này.
469
You OK? /jʊ ˈoʊˈkeɪ?

470
No! /noʊ!

471
Good. Let's go. /gʊd. lɛts goʊ.
tốt vậy đi thôi.
472
Go! Go! Go! /goʊ! goʊ! goʊ!
đi nhanh !
473
No, don't stay there! /noʊ, doʊnt steɪ ðeər!
không, đừng ở đó!
474
No! /noʊ!
không !
475
Frank! /fræŋk!

476
Come on, /kʌm ɑn,
give me your hand! /gɪv mi jər hænd!
nào.. đưa tay cho tôi !
477
Come on! /kʌm ɑn!
nhanh lên
478
Come on, get in! /kʌm ɑn, gɛt ɪn!
Get in! /gɛt ɪn!
nhảy xuống đi! nhảy đi
479
- No! No! /- noʊ! noʊ!
- Get in! /- gɛt ɪn!
không ! nhảy xuống đi !
480
Lai, look! /laɪ, lʊk!
Come on, you wanna die?! /kʌm ɑn, jʊ ˈwɑnə daɪ?!
Lai nghe này!
Cô không muốn chết chứ?!.

481
Get in! /gɛt ɪn!
nhảy xuống!
482
Calm down, OK? /kɑm daʊn, ˈoʊˈkeɪ?
bình tĩnh nhé?
483
Don't worry. /doʊnt ˈwɜri.
You OK? /jʊ ˈoʊˈkeɪ?
đừng lo. On chứ ?
484
Stay here. /steɪ hir.
I'm coming back. /aɪm ˈkʌmɪŋ bæk.
ở đây, tôi sẽ quay lại
485
No, wait! Wait! /noʊ, weɪt! weɪt!
không, đợi đã!
486
Put it on. /pʊt ɪt ɑn.
ngậm đi
487
You OK? /jʊ ˈoʊˈkeɪ?
On chứ ?
488
Sure? /ʃʊr?
chắc không ?
489
OK, let's go. /ˈoʊˈkeɪ, lɛts goʊ.
Đi nào
490
Frank? /fræŋk?

491
Is this your house? /ɪz ðɪs jər haʊs?
nhà của anh hả
492
Frank? /fræŋk?

493
Yeah, guess. /jæ, gɛs.
ờ...đoán xem
494
Frank. /fræŋk?

495
I should mind /aɪ ʃəd maɪnd
my own goddamn business. /maɪ oʊn ˈgɑdˌdæm ˈbɪznəs.
Tôi phải nên quan tâm
đến công việc của mình

496
A simple rule. /ə ˈsɪmpəl rul.
A simple, little rule. /ə ˈsɪmpəl, ˈlɪtəl rul.
một điều luật đơn giản
một điều nhỏ xíu đơn giản

497
There's gotta be /ðərz ˈgɑtə bi
some dry clothes... /səm draɪ kloʊðz...
chắc phải có vài bộ đồ khô
498
in this house. /ɪn ðɪs haʊs.
ở trong nhà này
499
Don't open the package. /doʊnt ˈoʊpən ðə ˈpækəʤ.
Không được mở túi hàng ra.
500
Nothing but trouble, /ˈnʌθɪŋ bət ˈtrʌbəl,
you open the goddamn package. /jʊ ˈoʊpən ðə ˈgɑdˌdæm ˈpækəʤ.
Mở túi hàng ra là mày cầm chắc rắc rối.,
501
Frank. /fræŋk.

502
What are you doing? /wʌt ər jʊ ˈduɪŋ?
cô làm gì vậy?
503
Making up for the trouble. /ˈmeɪkɪŋ ʌp fər ðə ˈtrʌbəl.
trang điểm cho cái rắc rối.
504
Wait, wait. /weɪt, weɪt.
khoan khoan,
505
Why are you making... /waɪ ər jʊ ˈmeɪkɪŋ...
tại sao lại...
506
No more questions. /noʊ mɔr ˈkwɛsʧənz.
không hỏi nữa.
507
Wait. /weɪt.
khoan.
508
I don't like it /aɪ doʊnt laɪk ɪt
when things get complicated. /wɛn θɪŋz gɛt ˈkɑmpləˌkeɪtəd.
Tôi không thích
khi mọi thứ trở nên phức tạp

509
You like things simple. /jʊ laɪk θɪŋz ˈsɪmpəl.
anh thích những thứ đơn giản.
510
Very simple. /ˈvɛri ˈsɪmpəl.
rất đơn giản.
511
I'm not so clear /aɪm nɑt soʊ klɪr
about the house. /əˈbaʊt ðə haʊs.
Tôi không rõ lắm về căn nhà
512
Could you explain... /kəd jʊ ɪkˈspleɪn...
có thể giải thích cho tôi
513
uh, one more time. /ʌ, wʌn mɔr taɪm.
After I left. /ˈæftər aɪ lɛft.
thêm môt lần nữa. sau khi tôi đi.
514
After you left, we went /ˈæftər jʊ lɛft, wi wɛnt
for a walk on the beach. /fər ə wɔk ɑn ðə biʧ.
sau khi ông đi,
chúng tôi đi dạo trên bờ biển

515
Had a swim. /həd ə swɪm.
Where again? /wɛr əˈgɛn?
cùng nhau bơi ở đâu nữa?
516
Past the point. /pæst ðə pɔɪnt.
qua khỏi tầm.
517
Anyone else swimming /ˈɛniˌwʌn ɛls ˈswɪmɪŋ
at that time? /ət ðət taɪm?
có ai khác cùng bơi lúc đó không ?
518
No. /noʊ.
không.
519
Did you see /dɪd jʊ si
anybody else swimming? /ˈɛnibədi ɛls ˈswɪmɪŋ?
Có thấy ai khác bơi không ?
520
No. No one. /noʊ. noʊ wʌn.
không, chẳng có ai
521
So, you took a walk, /soʊ, jʊ tʊk ə wɔk,
had a swim... /həd ə swɪm...
vậy là 2 người đi bộ rồi bơi
522
on a beach where no one /ɑn ə biʧ wɛr noʊ wʌn
else was swimming... /ɛls wəz ˈswɪmɪŋ...
trên môt bãi biển
không có một bóng người bơi

523
past the point /pæst ðə pɔɪnt
where you can't see... /wɛr jʊ kænt si...
khuất khỏi tầm mà hai người có thể thấy
524
or be seen from the beach /ɔr bi sin frəm ðə biʧ
on either side... /ɑn ˈiðər saɪd...
hoặc được thấy
từ bờ bên này đến bờ bên kia

525
which makes witnesses /wɪʧ meɪks ˈwɪtnəsəz
a little hard to come by. /ə ˈlɪtəl hɑrd tə kʌm baɪ.
để làm những bằng chứng
mà hơi khó chấp nhận

526
That's the point /ðæts ðə pɔɪnt
of a romantic swim. /əv ə roʊˈmæntɪk swɪm.
mấu chốt là chỗ bơi lãng mạng
527
Who wants witnesses? /hu wɑnts ˈwɪtnəsəz?
ai lại muốn có người thấy?
528
And then? /ənd ðɛn?
Rồi sau đó?
529
Then we came back /ðɛn wi keɪm bæk
to the house... /tə ðə haʊs...
rồi chúng tôi quay về nhà
530
found it on fire. /faʊnd ɪt ɑn ˈfaɪər.
và nhìn thấy nó đang cháy
531
Just like that? /ʤəst laɪk ðæt?
On fire? /ɑn ˈfaɪər?
chỉ thế thôi à? đang cháy?
532
Yes. /jɛs.
phải.
533
And the 5,000 rounds /ənd ðə ˈfaɪv ˈzɪroʊ ˈraʊndz
of spent ammo... /əv ˈspent ˈæˌmoʊ.
và 5000 vòng vỏ đạn
534
my men found /maɪ mɛn faʊnd
all around the house? /ɔl əˈraʊnd ðə haʊs?
mà người của tôi đã tìm
thấy ở xung quanh nhà anh
535
Maybe they had /ˈmeɪbi ðeɪ hæd
the wrong house. /ðə rɔŋ haʊs.
Có lẽ bọn chúng nhầm nhà
536
Monsieur Frank... /məˈsjər fræŋk...
Monsieur Frank...
537
people with /ˈpipəl wɪð
this kind of firepower... /ðɪs kaɪnd əv ˈfaɪrˌpaʊər...
những người với loại hoả lực như thế...
538
do not make mistakes /dʊ nɑt meɪk mɪsˈteɪks
about who they visit. /əˈbaʊt hu ðeɪ ˈvɪzət.
thì không nhẫm lẫn những
người chúng ghé thăm đâu

539
Who would want you this dead? /hu wəd wɑnt jʊ ðɪs dɛd?
ai lại muốn anh chết như vầy?
540
I don't know. /aɪ doʊnt noʊ.
Tôi không biết.
541
Any problems with a client? /ˈɛni ˈprɑbləmz wɪð ə ˈklaɪənt?
có rắc rối với khách hàng chăng?
542
I don't have clients. /aɪ doʊnt həv ˈklaɪənts.
I'm retired. /aɪm rɪˈtaɪrd.
Tôi không có khách. Tôi về hưu rồi
543
I live on my army pension, /aɪ lɪv ɑn maɪ ˈɑrmi ˈpɛnʃən,
you know that. /jʊ noʊ ðæt.
Tôi sống nhờ tiền trợ cấp
của quân đội, ông biết mà.

544
You have all the facts /jʊ həv ɔl ðə fækts
of who I am... /əv hu aɪ æm...
Ông biết rõ lý lịch của tôi
545
and who I was. /ənd hu aɪ wʌz.
You've had them for years. /juv həd ðəm fər jɪrz.
và biết rõ tôi là ai. Ông
đã biết mấy năm nay rồi.

546
Any enemies /ˈɛni ˈɛnəmiz
you can think of? /jʊ kən θɪŋk ɑv?
Ông có nghĩ ra được kẻ thù nào không ?
547
People from the past? /ˈpipəl frəm ðə pæst?
Những kẻ thù hồi xưa ?
548
I left the past behind /aɪ lɛft ðə pæst bɪˈhaɪnd
when I moved here. /wɛn aɪ muvd hir.
Tôi đã bỏ lại quá khứ
phía sau lúc dọn đến đây

549
Huh. A past like yours /hʌ. ə pæst laɪk jʊrz
you never leave behind. /jʊ ˈnɛvər liv bɪˈhaɪnd.
một quá khứ như của anh thì
không thể bỏ lại phía sau được

550
Commissaire,
on vous demande en bas.
Commissaire, on vous demande en bas.
551
I'll just be a moment. /aɪl ʤəst bi ə ˈmoʊmənt.
Tôi sẽ ra ngay.
552
Don't leave. /doʊnt liv.
Đừng đi đâu.
553
What are you doing? /wʌt ər jʊ ˈduɪŋ?
em làm gì vậy?
554
Computers know everything. /kəmˈpjutərz noʊ ˈɛvriˌθɪŋ.
Vi tính biết mọi thứ.
555
You just need a password. /jʊ ʤəst nid ə ˈpæˌswɜrd.
anh chỉ cần môt mât mãthôi.
556
What, are you nuts? /wʌt, ɑr jʊ nʌts?
We're in a police station. /wir ɪn ə pəˈlis ˈsteɪʃən.
Cái gì, em có khùng không? Chúng
ta đang ở trong sở cảnh sát.

557
You're always complaining. /jʊr ˈɔlˌweɪz kəmˈpleɪnɪŋ.
anh lúc nào cũng than phiền.
558
Except when we make love. /ɪkˈsɛpt wɛn wi meɪk lʌv.
Then you say nothing. /ðɛn jʊ seɪ ˈnʌθɪŋ.
ngoại trừ lúc chúng ta làm
tình. là anh chẳng nói gì.
559
Aha. /ˌɑˈhɑ.

560
Ah. /ɑ.

561
# La la la # /# lɑ lɑ lɑ #

562
Hello. /həˈloʊ.
xin chào.
563
See? /si?
thấy không?
564
So, where will you be staying? /soʊ, wɛr wɪl jʊ bi ˈsteɪɪŋ?
vậy bây giờ hai người ở đâu?
565
I don't know. /aɪ doʊnt noʊ.
Tôi không biết.
566
Well, my cousin /wɛl, maɪ ˈkʌzən
has a small hotel. /həz ə smɔl hoʊˈtɛl.
thế này,
em họ tôi có một khách sạn nhỏ

567
Thanks, but we'll manage. /θæŋks, bət wil ˈmænəʤ.
cám ơn nhưng chúng tôi có thể x oay sở.
568
Without money, /wɪˈθaʊt ˈmʌni,
it would be hard. /ɪt wəd bi hɑrd.
không có tiền thì hơi khó đó,
569
Here. /hir.
It's not much... /ɪts nɑt mʌʧ...
Đây Nó không nhiều
570
but at least /bət ət list
you won't go hungry. /jʊ woʊnt goʊ ˈhʌŋgri.
nhưng ít ra nó cũng giữ cho anh no bụng
571
Thank you. /θæŋk ju.
cảm ơn
572
Where are you going? /wɛr ər jʊ ˈgoʊɪŋ?
Em đi đâu vậy?
573
Going to see that guy. /ˈgoʊɪŋ tə si ðət gaɪ.
Đi gặp tên đó.
574
Good luck. /gʊd lʌk.
chúc may mắn.
575
One minute. /wʌn ˈmɪnət.
chờ chút.
576
You're not coming? /jʊr nɑt ˈkʌmɪŋ?
anh không đi à?
577
No. /noʊ.
Không.
578
But he blew up your car. /bət hi blu ʌp jər kɑr.
Nhưng hắn đã làm nổ xe anh.
579
I'll buy a new one. /aɪl baɪ ə nu wʌn.
Anh sẽ mua chiếc mới.
580
He burned your house. /hi bɜrnd jər haʊs.
Hắn đã đốt nhà anh.
581
I'll rebuild it. /aɪl riˈbɪld ɪt.
Anh sẽ xây nó lại.
582
He tried to kill you! /hi traɪd tə kɪl ju!
Hắn tính giết anh!
583
And as far as he knows, /ənd əz fɑr əz hi noʊz,
he succeeded. /hi səkˈsidəd.
hắn biết mình
thành công càng lâu càng tốt,

584
Look, I'm going /lʊk, aɪm ˈgoʊɪŋ
to give you some advice. /tə gɪv jʊ səm ædˈvaɪs.
này, anh sẽ cho em vài lời khuyên
585
I don't know /aɪ doʊnt noʊ
what you were into. /wʌt jʊ wər ˈɪntu.
anh không biết là
em đã dính vào chuyện gì

586
I don't care /aɪ doʊnt kɛr
what you were into. /wʌt jʊ wər ˈɪntu.
em đã dính vào chuyện gì
anh cũng không quan tâm

587
But whoever wanted you dead... /bət huˈɛvər ˈwɑntəd jʊ dɛd...
Nhưng có kẻ nào đó muốn giết anh


588
thinks you're dead. /θɪŋks jʊr dɛd.
Và họ nghĩ là anh đã chết
589
You have a free pass /jʊ həv ə fri pæs
to start over. /tə stɑrt ˈoʊvər.
thì em có một lối thoát để bắt đầu lại
590
Here's the advice: /hɪrz ði ædˈvaɪs:
Start over! /stɑrt ˈoʊvər!
Đây là lời khuyên:
bắt đầu lại !
591
There are 400 people dying... /ðər ər ˈfɔːr ˈhʌndrəd ˈpiːpl̩ ˈdaɪɪŋ…
có 400 người đang chết dần...
592
in a container on a ship. /ɪn ə kənˈteɪnər ɑn ə ʃɪp.
trong một cái
container trên môt chiếc tàu.

593
My father. /maɪ ˈfɑðər.
cha em.
594
My sisters. /maɪ ˈsɪstərz.
chi em của em.
595
The ship arrives today. /ðə ʃɪp əˈraɪvz təˈdeɪ.
con tàu cặp bến hôm nay.
596
They will make /ðeɪ wɪl meɪk
my father a slave. /maɪ ˈfɑðər ə sleɪv.
chúng sẽ biến
cha em thành môt tên nô lê

597
The only one who knows /ði ˈoʊnli wʌn hu noʊz
the container number... /ðə kənˈteɪnər ˈnʌmbər...
người duy nhất biết số của container đó
598
is that guy. /ɪz ðət gaɪ.
chính là hắn.
599
You're very good. /jʊr ˈvɛri gʊd.
em giỏi lắm.
600
What do you mean? /wʌt dʊ jʊ min?
ý là sao?
601
The moment you saw /The moment you saw
those pictures in my house... /those pictures in my house...
giây phút em nhìn thấy những
bức hình trong nhà anh

602
you were setting me up /jʊ wər ˈsɛtɪŋ mi ʌp
to get involved in this. /tə gɛt ɪnˈvɑlvd ɪn ðɪs.
em đã gài anh để dính vào vụ này
603
The breakfast. /ðə ˈbrɛkfəst.
bữa ăn sáng.
604
Giving the excuse /ˈgɪvɪŋ ði ɪkˈskjus
to the cop to help me. /tə ðə kɑp tə hɛlp mi.
đưa ra những lý do
với cảnh sát để giúp anh

605
One lie after another. /wʌn laɪ ˈæftər əˈnʌðər.
cuối cùng là một lời nói dối
606
Not everything is a lie. /nɑt ˈɛvriˌθɪŋ əz ə laɪ.
không phải tất cả chỉ là nói dối đâu.
607
Name one thing /neɪm wʌn θɪŋ
that isn't? /ðæt ˈɪzənt?
thế cái nào là thât ?
608
What happened in the house... /wʌt ˈhæpənd ɪn ðə haʊs...
cái chuyện xảy ra trong nhà...
609
between us... /bɪˈtwin ʌs...
giữa hai chúng ta...
610
that was not a lie. /ðæt wəz nɑt ə laɪ.
đó không phải là lời nói dối.
611
You were a soldier. /jʊ wər ə ˈsoʊlʤər.
anh là môt chiến sĩ.
612
Your job was to save people. /jər ʤɑb wəz tə seɪv ˈpipəl.
việc của anh là cứu người.
613
Past tense. /pæst tɛns.
qua khứ thôi.
614
What does that mean? /wʌt dəz ðət min?
có ý gì?
615
It means I got tired /ɪt minz aɪ gɑt ˈtaɪərd
of seeing my best efforts... /əv ˈsiɪŋ maɪ bɛst ˈɛfərts...
có nghĩa là anh quá chán phải nhìn
thấy những nổ lực hết mình của anh

616
get turned into bullshit /gɛt tɜrnd ˈɪntə ˈbʊlˌʃɪt
by the same people... /baɪ ðə seɪm ˈpipəl...
bi biến thành tào lao bởi
những người giống nhau

617
who paid me to do the job. /hu peɪd mi tə dʊ ðə ʤɑb.
đã trả tiền cho anh để làm viêc.
618
No one cared. /noʊ wʌn kɛrd.
chẳng ai quan tâm.
619
This time... I care. /ðɪs taɪm... aɪ kɛr.
nhưng lần này ... em quan tâm.
620
Thank you. /θæŋk ju.
cám ơn.
621
Bonjour. /bənʒˈʊr.
xin chào.
622
Bonjour. /bənʒˈʊr.
xin chào.
623
No phone calls /noʊ foʊn kɔlz
for half an hour? /fər hæf ən ˈaʊər?
nữa tiếng qua không có điện thoại
624
Hello. Surprise! /həˈloʊ. sərˈpraɪz!
xin chào, bất ngờ !
625
Sit. /sɪt.
ngồi đi.
626
Put your hands /pʊt jər hændz
where I can see 'em. /wɛr aɪ kən si ɛm.
đưa tay cho tao thấy chúng
627
So, before we get /soʊ, bɪˈfɔr wi gɛt
to the heart of the matter... /tə ðə hɑrt əv ðə ˈmætər...
trước tiên khi vào đề
628
I have one question for you. /aɪ həv wʌn ˈkwɛsʧən fər ju.
tao muốn hỏi mày một câu
629
Why'd you try to kill me? /waɪd jʊ traɪ tə kɪl mi?
tại sao mày muốn giết tao?
630
You lied to me. /jʊ laɪd tə mi.
anh đã nói dối tôi.
631
You opened the package. /jʊ ˈoʊpənd ðə ˈpækəʤ.
anh đã mở gói hàng.
632
You broke the rules. /jʊ broʊk ðə rulz.
anh đã phá luật.
633
Your rules. /jər rulz.
những luật lệ của anh.
634
What did you /wʌt dɪd ju
expect me to do... /ɪkˈspɛkt mi tə du...
anh mong đợi gì ở tôi ?
635
recommend you for another job? /ˌrɛkəˈmɛnd jʊ fər əˈnʌðər ʤɑb?
giới thiệu cho anh một công việc khác à?
636
What's the ship number? /wʌts ðə ʃɪp ˈnʌmbər?
con tàu số mấy?
637
Mr. Transporter... /ˈmɪstər. trænˈspɔrtər...
ông vận chuyển...
638
we can both agree... /wi kən boʊθ əˈgri...
cả hai chúng ta đều đồng ý...
639
I answered your first /aɪ ˈænsərd jər fɜrst
question politely. /ˈkwɛsʧən pəˈlaɪtli.
tôi đã trả lời trước những câu
hỏi của anh một cách lịch sự

640
I won't answer any more... /aɪ woʊnt ˈænsər ˈɛni mɔr...
tôi sẽ không trả lời nữa
641
so I suggest /soʊ aɪ səgˈʤɛst
you kill me right now... /jʊ kɪl mi raɪt naʊ...
vì vậy tôi đề nghị là nên giết tôi ngay đi
642
and go screw yourself. /ənd goʊ skru jərˈsɛlf.
và rồi tự đi chết luôn đi.
643
I can't find anything. /aɪ kænt faɪnd ˈɛniˌθɪŋ.
Em không tìm thấy gì.
644
Oh, poor Frank. /oʊ, pur fræŋk.
What did she tell you? /wʌt dɪd ʃi tɛl ju?
ôi Frank tội nghiệp.
cô ta nói gì với anh vậy?

645
We're smuggling people /wir ˈsmʌglɪŋ ˈpipəl
in containers? /ɪn kənˈteɪnərz?
chúng tôi buôn lậu người
trong những container ?

646
I tell you, "Lai"'s /aɪ tɛl ju, "laɪ"ɛs
the perfect name for her. /ðə ˈpɜrˌfɪkt neɪm fər hər.
tôi nói cho anh nghe, Lai ( nói dối)
là cái tên thât hoàn hảo cho cô ta.

647
Secretary, On Intercom: /ˈsɛkrəˌtɛri, ɑn ˈɪntərˌkɑm:
Mr. Kwai's on the way up. /ˈmɪstər. kwaɪz ɑn ðə weɪ ʌp.
Ông Kwai đang vào.
648
Your father's here. /jər ˈfɑðərz hir.
cha của cô ở đây.
649
He'll really get /hil ˈrɪli gɛt
a kick out of this. /ə kɪk aʊt əv ðɪs.
hắn sẽ thật sự bị đá ra khỏi vụ này
650
I thought your father /aɪ θɔt jər ˈfɑðər
was in a container. /wəz ɪn ə kənˈteɪnər.
anh tưởng cha em ở trong cái container
651
Yes! I... I mean, no. /jɛs! aɪ... aɪ min, noʊ.
phải, em..ý em là...
652
There are 400 people /ðər ər ˈfɔːr ˈhʌndrəd ˈpiːpl̩
in that container. /ɪn ðət kənˈteɪnər.
có 400 người ở trong container đó
653
Stay where you are! /steɪ wɛr jʊ ɑr!
Đứng yên!
654
She's a real heartbreaker, /ʃiz ə riəl ˈhɑrtˌbreɪkər,
isn't she, Frank? /ˈɪzənt ʃi, fræŋk?
Cô ta quả là một kẻ bóp nát
trái tim phải không Frank !


655
10 seconds, 2 choices. / ˈten ˈsekəndz | ˈtuː ˈtʃɔɪsɪz.
10 giây 2 lựa chọn
656
The information on the paper /ði ˌɪnfərˈmeɪʃən ɑn ðə ˈpeɪpər
or your brains on the desk! /ɔr jər breɪnz ɑn ðə dɛsk!
Tin tức trên giấy hoặc óc văng lên bàn!
657
Now tell me I'm lying! /naʊ tɛl mi aɪm ˈlaɪɪŋ!
bây giờ còn nói là tôi nói dối nữa không!
658
- 9... 8... / ˈnaɪn ...ˈeɪt.
 Lai.
- 9...8... Lai. / ˈnaɪn...ˈeɪt...ˈlaɪ
659
Lai, give me /laɪ, gɪv mi
the gun. /ðə gʌn.
Lai, đưa súng đây
660
I don't know /aɪ doʊnt noʊ
what you're talking about. /wʌt jʊr ˈtɔkɪŋ əˈbaʊt.
Tôi không biết là cô đang nói gì
661
...6... 5... /... ˈsɪks...ˈfaɪv…
...6...5...
662
4... 3... / ˈfɔːr...ˈθriː…
4...3...
663
2... /ˈtuː…
2...
664
...one. /wʌn
... 1 .
665
Shoot. / ˈʃuːt.
Bắn.
666
Lai!
Lai!
667
Would I kill / ˈwʊd ˈaɪ ˈkɪl
my own daughter? /ˈmaɪ ˈoʊn ˈdɒtər?
liệu tôi có giết con gái mình không ?
668
Lai.
Lai.
669
Come on now. /kʌm ɑn naʊ.
coi nào con.
670
Put it down. /pʊt ɪt daʊn.
để nó xuống đi.
671
We'll talk. /wil tɔk.
chúng ta sẽ nói chuyện.
672
She thinks we're smuggling /ʃi θɪŋks wir ˈsmʌglɪŋ
people in containers. /ˈpipəl ɪn kənˈteɪnərz.
Cô ta nghĩ là chúng ta buôn
người trong những container

673
I don't know where /aɪ doʊnt noʊ wɛr
you get these ideas! /jʊ gɛt ðiz aɪˈdiəz!
không biết con lấy ý tưởng đó
ở đâu ra nữa !

674
Stay away! /steɪ əˈweɪ!
tránh ra!
675
Would you kill /wəd jʊ kɪl
your own father? /jər oʊn ˈfɑðər?
liệu con sẽ giết
cha ruột của mình không ?

676
Please... /pliz...
làm ơn mà...
677
I am begging you. /aɪ əm ˈbɛgɪŋ ju.
con van cha.
678
Stop what you are doing. /stɑp wʌt jʊ ər ˈduɪŋ.
đừng làm chuyện đó nữa.
679
I do what I do. /aɪ dʊ wʌt aɪ du.
cha làm những gì cha làm.
680
I am who I am. /aɪ əm hu aɪ æm.
cha là cha.
681
I'll never change. /aɪl ˈnɛvər ʧeɪnʤ.
cha sẽ không bao giờ thay đổi.
682
So if you're /aɪl ˈnɛvər ʧeɪnʤ.soʊ ɪf jʊr
going to kill me... /ˈgoʊɪŋ tə kɪl mi...
vì vậy nếu con muốn giết cha
683
kill me. /kɪl mi.
thì giết đi.
684
But if you don't... /bət ɪf jʊ doʊnt...
còn nếu không...
685
get this gun /gɛt ðɪs gʌn
out of my face! /aʊt əv maɪ feɪs!
thì đem cái súng đi khuất mặt tao !
686
Give me. /gɪv mi.
đưa đây.
687
No! /noʊ!
không!
688
I know he's innocent. /aɪ noʊ hiz ˈɪnəsənt.
cha biết là hắn vô tôi.
689
Oh, you have /oʊ, jʊ hæv
such a good heart. /sʌʧ ə gʊd hɑrt.
Con có trái tim nhân hâu mà
690
Always interested in /ˈɔlˌweɪz ˈɪntrəstəd ɪn
saving innocent people. /ˈseɪvɪŋ ˈɪnəsənt ˈpipəl.
luôn thích cứu những người vô tội
691
Well, here's /wɛl, hɪrz
your big chance. /jər bɪg ʧæns.
và đây là một cơ hội lớn cho con đây
692
Drop your gun... /drɑp jər gʌn...
bỏ súng xuống...
693
and you will save one. /ənd jʊ wɪl seɪv wʌn
và con sẽ cứu được một người.
694
kill him /kɪl hɪm
- No! /- noʊ!
- giết hắn! - không!
695
The police are /ðə pəˈlis ɑr
on their way up. /ɑn ðɛr weɪ ʌp.
cảnh sát đang lên
696
What now? /wʌt naʊ?
Take her. /teɪk hɜr.
Gì nao, tóm lấy nó.
697
Send in Leo. /sɛnd ɪn ˈlioʊ.
Gọi Leo lên đây.
698
I need him to wrap /aɪ nid ɪm tə ræp
something up. /ˈsʌmθɪŋ ʌp.
Tôi cần hắn để gói đồ.
699
Just for the record... /ʤəst fər ðə ˈrɛkərd...
chỉ là trên sổ sách thôi.
700
there aren't 400 people /ðər ˈɑːrənt ˈfɔːr ˈhʌndrəd ˈpiːpl̩
in that container. /ɪn ðət kənˈteɪnər.
không có 400 người trong container đó /
701
Only 395 made it here alive. /ˈoʊnli ˈθriː ˈhʌndrəd ˈnaɪnti ˈfaɪv ˈmeɪd ˈɪt hɪər əˈlaɪv.
chỉ có 395 người đến đây còn sống thôi
702
Frank! /fræŋk!
Frank!
703
Inspector. /ɪnˈspɛktər.
Am I glad you're here. /əm aɪ glæd jʊr hir.
thanh tra. rất mừng vì ngài đến đây.
704
What is this? /wʌt əz ðɪs?
cái gì đây ?
705
This man used /ðɪs mæn juzd
my partner's daughter here... /maɪ ˈpɑrtnərz ˈdɔtər hir...
gã này dùng
con gái của đồng sự tôi đây

706
to try and blackmail us. /tə traɪ ənd ˈblækˌmeɪl ʌs.
tính tống tiền chúng tôi
707
Luckily, my security /ˈlʌkəli, maɪ sɪˈkjʊrəti
got the drop on him. /gɑt ðə drɑp ɑn hɪm.
rất may là bảo vệ của tôi đã hạ hắn
708
I wanna press charges... /aɪ ˈwɑnə prɛs ˈʧɑrʤəz...
kidnapping... /ˈkɪdˌnæpɪŋ...
Tôi muốn buôc hắn tôi bắt cóc...
709
extortion, assault. /ɛkˈstɔrʃən, əˈsɔlt.
tống tiền, xâm nhập bất hợp pháp.
710
I know this man. /aɪ noʊ ðɪs mæn.
Tôi biết gã này.
711
Well, I suppose /wɛl, aɪ səˈpoʊz
in your business... /ɪn jər ˈbɪznəs...
Tôi cho là trong nghề cảnh sát
712
you have to know all types. /jʊ həv tə noʊ ɔl taɪps.
ông phải biết tất cả mọi tầng lớp.
713
Now, should I call my lawyer? /naʊ, ʃəd aɪ kɔl maɪ ˈlɔjər?
Giờ thì tôi nên gọi luật sư chứ?
714
We'll handle it. /wil ˈhændəl ɪt.
Chúng tôi sẽ lo vụ này.
715
I'll expect all of you... /aɪl ɪkˈspɛkt ɔl əv ju...
Tôi yêu cầu các vị...
716
down at my office /daʊn ət maɪ ˈɔfəs
to give your statements. /tə gɪv jər ˈsteɪtmənts.
xuống tại văn phòng tôi
để cho lời khai

717
As soon as I contact /əz sun əz aɪ ˈkɑnˌtækt
my lawyer... /maɪ ˈlɔjər...
ngay khi tôi liên lạc được với luật sư
718
we'll be more /wil bi mɔr
than happy to oblige. /ðən ˈhæpi tʊ əˈblaɪʤ.
chúng tôi rất vinh dự được đóng góp
719
The doctor said /ðə ˈdɑktər sɛd
you will have a headache... /jʊ wɪl həv ə ˈhɛˌdeɪk...
Bác sĩ nói là anh sẽ bi nhức đầu ..
720
for a few days /fər ə fju deɪz
and then everything... /ənd ðɛn ˈɛvriˌθɪŋ...
trong vài ngày và rồi mọi chuyện
721
will go back to normal. /wɪl goʊ bæk tə ˈnɔrməl.
đâu sẽ vào đấy
722
Where are they? /wɛr ər ðeɪ?
bọn họ đâu?
723
Ah, I think you should /ɑ, aɪ θɪŋk jʊ ʃʊd
be more concerned... /bi mɔr kənˈsɜrnd...
Tôi nghĩ là anh nên quan tâm hơn
724
with where you are. /wɪð wɛr jʊ ɑr.
đến nơi mình đang ởđi
725
What got into you? /wʌt gɑt ˈɪntə ju?
chuyện gì với anh vậy?
726
You were always so careful. /jʊ wər ˈɔlˌweɪz soʊ ˈkɛrfəl.
anh kỹ lắm cơ mà.
727
I've got to get out of here. /aɪv gɑt tə gɛt aʊt əv hir.
Tôi phải ra khỏi chỗ này
728
Oh, well, /oʊ, wɛl,
with the charges they filed... /wɪð ðə ˈʧɑrʤəz ðeɪ faɪld...
với những tôi danh đã lập hồ sơ à
729
you will not be getting out... /jʊ wɪl nɑt bi ˈgɛtɪŋ aʊt...
anh sẽ không thể r a ngoài...
730
for a very long time. /fər ə ˈvɛri lɔŋ taɪm.
trong một thời gian dài đấy.
731
Assaulting a distinguished member... /əˈsɔltɪŋ ə dɪˈstɪŋgwɪʃt ˈmɛmbər...
Tấn công vào
bộ phận quan trọng của...
732
of the international /əv ði ˌɪntərˈnæʃənəl
business community... /ˈbɪznəs kəmˈjunəti...
trung tâm thương mại quốc tế
733
kidnapping his daughter... /ˈkɪdˌnæpɪŋ ɪz ˈdɔtər...
bắt cóc con gái người ta...
734
extortion. /ɛkˈstɔrʃən.
đòi tiền chuôc.
735
I'm sorry, Frank. /aɪm ˈsɑri, fræŋk.
Tôi xin lỗi nhé Frank.
736
I would like to help you... /aɪ wəd laɪk tə hɛlp ju...
Tôi rất muốn giúp anh...
737
but if you continue /bət ɪf jʊ kənˈtɪnju
with the same old story... /wɪð ðə seɪm oʊld ˈstɔri...
nhưng nếu anh cứ tiếp tục
với một câu chuyện củ

738
"I am retired,
  /""aɪ əm rɪˈtaɪrd, "
living on a pension...  /ˈlɪvɪŋ ɑn ə ˈpɛnʃən... "
'tôi đã về hưu, sống nhờ tiền trợ cấp.. '
739
I need fresh, Frank. /aɪ nid frɛʃ, fræŋk.
Tôi cần chuyện nóng Frank à.
740
I need new. /aɪ nid nu.
tôi cần một chuyện mới.
741
For once, /fər wʌns,
I need the truth. /aɪ nid ðə truθ.
nói cho đúng, Tôi cần sự thật
742
OK. /ˈoʊˈkeɪ.
Được rồi.
743
They're smuggling people. /ðɛr ˈsmʌglɪŋ ˈpipəl.
Bọn họ buôn người.
744
From Asia through Marseilles... /frəm ˈeɪʒə θru mɑrˈsaɪləs...
từ Đông Nam Á tới Marseilles...
745
in containers. /ɪn kənˈteɪnərz.
trong mấy cái container.
746
You know this for fact? /jʊ noʊ ðɪs fər fækt?
Anh biết chuyện này à?
747
The girl told me. /ðə gɜrl toʊld mi.
cô gái nói cho tôi biết.
748
You believe her? /jʊ bɪˈliv hɜr?
anh tin cô ta à?
749
Yes. /jɛs.
phải.
750
In French we have a saying... /ɪn frɛnʧ wi həv ə ˈseɪɪŋ...
Ở Pháp có một câu...
751
Never believe the cook.  /ˈnɛvər bɪˈliv ðə kʊk.
'không bao giờ tin cô bếp.'
752
She's not the cook. /ʃiz nɑt ðə kʊk.
cô ta không phải cô bếp.
753
Oh. /oʊ.
Oh.
754
I suspected. /aɪ səˈspɛktəd.
Tôi nghi lắm.
755
You know, Frank... /jʊ noʊ, fræŋk...
anh biết đấy, Frank...
756
no one is perfect. /noʊ wʌn əz ˈpɜrˌfɪkt.
không ai hoàn hảo cả.
757
So you're saying /soʊ jʊr ˈseɪɪŋ
you're gonna do nothing? /jʊr ˈgɑnə dʊ ˈnʌθɪŋ?
vậy ông nói là ông chẳng làm gì sao ?
758
No, I'm saying... /noʊ, aɪm ˈseɪɪŋ...
không tôi nói là..
759
I'm going to start /aɪm ˈgoʊɪŋ tə stɑrt
an investigation. /ən ɪnˌvɛstəˈgeɪʃən.
tôi sẽ tiến hành 1 cuôc điều tra
760
And in the meantime, /ənd ɪn ðə ˈmiːnˌtaɪm
the 400 people... /ðə ˈfɔːr ˈhʌndrəd ˈpiːpl̩…
và trong thời gian đó. 400 người
761
in that container /ɪn ðət kənˈteɪnər
could be dead already. /kəd bi dɛd ɔlˈrɛdi.
trong cái container đó
có lẽ đã chết hết rồi
762
But what am I /bət wʌt əm aɪ
supposed to do? /səˈpoʊzd tə du?
nhưng tôi phải làm sao chứ ?
763
There are laws. /ðər ər lɔz.
Còn luật pháp nữa
764
Did it ever occur /dɪd ɪt ˈɛvər əˈkɜr
to you that sometimes... /tə jʊ ðət səmˈtaɪmz...
Có bao giờ
thỉnh thoảng loé lên trong đầu ông

765
you have to make /jʊ həv tə meɪk
your own law? /jər oʊn lɔ?
rằng ông phải tự tạo ra luật
riêng cho mình không ?

766
Like you do? /laɪk jʊ du?
như là anh đó hả ?
767
At least with me, /ət ˈliːst wɪθ ˈmiː,
it doesn't take 12 months... /ˈɪt ˈdʌzənt ˈteɪk ˈtwelv ˈmənθs…
ít ra đối với tôi,
không phải mất tới 12 tháng

768
to get the job done. /tə gɛt ðə ʤɑb dʌn.
để làm x ong công việc.
769
Oh, yes, I know. /oʊ, jɛs, aɪ noʊ.
Ờ phải tôi biết.
770
That's what I admire /ðæts wʌt aɪ ædˈmaɪr
about you, Frank. /əˈbaʊt ju, fræŋk.
Đó là điều mà
tôi ngưỡng mộ anh Frank à

771
All that army training... /ɔl ðət ˈɑrmi ˈtreɪnɪŋ...
Được huấn luyện trong quân đội
772
all that sneaking around... /ɔl ðət ˈsnikɪŋ əˈraʊnd...
Lén lút loanh hoanh...
773
a man like you could /ə mæn laɪk jʊ kʊd
probably resolve this case... /ˈprɑbəbli riˈzɑlv ðɪs keɪs...
một người như anh có khả năng
giải quyết vấn đề này..

774
in, how long? /ɪn, haʊ lɔŋ?
trong bao lâu ?
775
12 hours? /ˈtwelv ˈaʊərz?
12 tiếng ?
776
Less. /lɛs.
ít hơn.
777
Less? /lɛs?
ít hơn?
778
Impressive. /ɪmˈprɛsɪv.
Rất ấn tượng.
779
You would be the perfect man /jʊ wəd bi ðə ˈpɜrˌfɪkt mæn
for the job. /fər ðə ʤɑb.
anh là người hoàn hảo với công việc đó.
780
Yes... /jɛs...
phải...
781
if I were out. /ɪf aɪ wər aʊt.
Nếu tôi ra ngoài...
782
Yes... /jɛs...
phải...
783
if you were out. /ɪf aɪ wər aʊt.
nếu anh ra ngoài.
784
Anybody moves /ˈɛnibədi muvz
and I kill him. /ənd aɪ kɪl hɪm.
ai mà động thủ là tôi giết hắn.
785
Personne ne bouge.
Baissez vos armes.
Personne ne bouge.
Baissez vos armes.
Ce type est dingue
et capable de tout.
Ce type est dingue et capable de tout.


787
# I met him in the Bahamas # /# aɪ mɛt ɪm ɪn ðə bəˈhɑməz #

788
# I love /# aɪ lʌv
that nigga persona # /ðæt nigga pərˈsoʊnə #

789
# Smoke /# smoʊk
that nigga marijuana # /ðæt nigga ˌmɛrəˈwɑnə #

790
# Get freaky, /# gɛt ˈfriki,
call me Madonna # /kɔl mi məˈdɑnə #

791
# Lay on the bed, /# leɪ ɑn ðə bɛd,
he follow # /hi ˈfɑloʊ #

792
# Bone him until tomorrow # /# boʊn ɪm ənˈtɪl təˈmɑˌroʊ #

793
# Make him sing /# meɪk ɪm sɪŋ
high soprano # /haɪ səˈprɑnoʊ #

794
#Ahh # /#ɑ #

795
# 54-50-50 #

796
# Mr. Act-Super-Kinky # /# ˈmɪstər. ækt-ˈsupər-ˈkɪŋki #

797
# Baby, /# ˈbeɪbi,
what you gonna get me # /wʌt jʊ ˈgɑnə gɛt mi #

798
# Is rings /# ɪz rɪŋz
for my little pinkie # /fər maɪ ˈlɪtəl ˈpɪŋki #

799
# Money will multiply # /# ˈmʌni wɪl ˈmʌltəˌplaɪ #

800
# Before you run up inside # /# bɪˈfɔr jʊ rʌn ʌp ɪnˈsaɪd #

801
# Make me all weak /# meɪk mi ɔl wik
and tired, mm-hmm # /ənd ˈtaɪərd, mm-hmm #

802
If this is /ɪf ðɪs ɪz
how you transport... /haʊ jʊ ˈtrænspɔrt...
Nếu đây là cách anh vận chuyển
803
I'm amazed you get /aɪm əˈmeɪzd jʊ gɛt
any work at all. /ˈɛni wɜrk ət ɔl.
tôi thật kinh ngạc
anh chở được bất cứ vật gì
Come on and give me a hand. /kʌm ɑn ənd gɪv mi ə hænd.
Coi nào giúp tôi một tay đi
805
Maybe I should go with you? /ˈmeɪbi aɪ ʃəd goʊ wɪð ju?
Có lẽ tôi nên đi với anh ?
806
Thanks, but, uh, /θæŋks, bʌt, ʌ,
I'm better alone. /aɪm ˈbɛtər əˈloʊn.
Cám ơn nhưng tôi nên đi một mình,
807
That is a very small boat... /ðæt əz ə ˈvɛri smɔl boʊt...
Đó là một chiếc thuyền rất nhỏ
808
to fight a very big war. /tə faɪt ə ˈvɛri bɪg wɔr.
để đánh môt trân chiến rất lớn.
809
Yep. /jɛp.
phải.
810
But it's a good boat. /bət ɪts ə gʊd boʊt.
nhưng là một chiếc thuyền tốt.
811
Frank, here. /fræŋk, hir.
Frank, đây!
812
You'll need it. /jul nid ɪt.
anh sẽ cần nó.
813
Or maybe not. /ɔr ˈmeɪbi nɑt.
hoặc có lẽ là không.
814
The shipment's cleared. /ðə ˈʃɪpmənts klɪrd.
Đã chất hàng xong.
815
Here's the paperwork. /hɪrz ðə ˈpeɪpərˌwɜrk.
Đây là việc giấy tờ.
816
Take the highway /teɪk ðə ˈhaɪˌweɪ
all the way... /ɔl ðə weɪ...
Ra xa lộ suốt quãng đường...
817
to the first exit... Lyon. /tə ðə fɜrst ˈɛgzɪt... ˈlaɪən.
Cổng Lyon đầu tiên.
818
Go straight /ɡoʊ ˈstreɪt
to the warehouse. /tə ðə ˈwerˌhɑːws.
Đi thẳng đến kho
819
We'll be right behind you /wil bi ˈraɪt bəˈhaɪnd ju
just in case. /dʒəst ɪn ˈkeɪs.
chúng tôi sẽ ở ngay sau anh
để phòng hờ.

820
OK, we are ready to go. /ˈoʊˈkeɪ, wi ər ˈrɛdi tə goʊ.
Rồi chúng ta sẵn sàng đi.
821
Lai, dear... /laɪ, dɪr...
Lai con yêu...
822
I spent thousands of dollars... /aɪ spɛnt ˈθaʊzəndz əv ˈdɑlərz...
Cha đã dùng cả ngàn đô...
823
for you to go to school /fər jʊ tə goʊ tə skul
and learn English. /ənd lɜrn ˈɪŋglɪʃ.
cho con đến trường học tiếng anh
824
The least you can do /ðə list jʊ kən du
is speak it. /ɪz spik ɪt.
thì nói tiếng anh là chuyện
ít nhất con có thể chứ

825
I hate you. /aɪ heɪt ju.
Con ghét cha
826
I'm still your father. /aɪm stɪl jər ˈfɑðər.
Tao vẫn còn là cha của mày
827
Get her out of here! /gɛt hər aʊt əv hir!
Mang nó ra khỏi đây!
828
Give me a minute. /gɪv mi ə ˈmɪnət.
cho tôi 1 phút.
829
Keep him alive. /kip ɪm əˈlaɪv.
bắt sống hắn
830
Let's go! /lɛts goʊ!
Đi thôi !
831
No, don't! /noʊ, doʊnt!
không, đừng !
832
Let's go! /lɛts goʊ!
Đi đi !
833
Bitch! /bɪʧ!
Con quỷ cái!
834
Good morning. /gʊd ˈmɔrnɪŋ.
Xin chào.
835
Good morning. /gʊd ˈmɔrnɪŋ.
xin chào.
836
Oh... /oʊ...
Oh...
837
I'm looking to do /aɪm ˈlʊkɪŋ tə du
a little sightseeing. /ə ˈlɪtəl ˈsaɪtˈsiɪŋ.
Tôi muốn tham quan cảnh đẹp một chút.
838
This plane is not /ðɪs pleɪn əz nɑt
for tourists. /fər ˈtʊrəsts.
Máy bay này không dành cho du khách
839
I'm not a tourist. /aɪm nɑt ə ˈtʊrəst.
Tôi không phải là du khách
840
Call this guy /kɔl ðɪs gaɪ
and tell him to meet me. /ənd tɛl ɪm tə mit mi.
Gọi cho gã này và bảo hắn đến gặp tôi
841
Sure. /ʃʊr.
chắc rồi
842
Where? /wɛr?
Ở đâu ?
843
Down there. /daʊn ðeər.
dưới kia.
844
Here! /hir!
Đây!
845
Careful! /ˈkɛrfəl!
cẩn thân!
846
Move up. /muv ʌp.
Chạy lên đi.
847
Get down. /gɛt daʊn.
Thấp xuống.
848
Get closer! /gɛt ˈkloʊsər!
sát vô!
849
- Steady! /- ˈstɛdi!
- No, Dad, stop! /- noʊ, dæd, stɑp!
- giữ thăng bằng!
- không cha ơi... đừng !

850
Get away! /gɛt əˈweɪ!
tránh ra!
851
Down! /daʊn!
xuống đi!
852
Hands on your head. /hændz ɑn jər hɛd.
đưa tay lên đầu.
853
Move! /muv!
đi !
854
Watch her. /wɑʧ hɜr.
coi chừng nó.
855
If she moves /ɪf ʃi muvz
or I don't return... /ɔr aɪ doʊnt rɪˈtɜrn...
Nếu nó chạy hoặc tao không trở lại
856
shoot her! /ʃut hɜr!
thì bắn nó!
857
To the water. /tə ðə ˈwɔtər.
xuống nước.
858
I'm really not /aɪm ˈrɪli nɑt
in the mood for a swim. /ɪn ðə mud fər ə swɪm.
Tôi không thực sự đang trong
tâm trạng muốn bơi đâu.

859
March! /mɑrʧ!
Đi !
860
So, how did /soʊ, haʊ dɪd
a lowlife like you... /ə lowlife laɪk ju...
Vậy làm sao mà
một kẻ hèn hạ như mày

861
end up with my daughter? /ɛnd ʌp wɪð maɪ ˈdɔtər?
lại quen được con gái tao chứ?
862
Found her in a bag. /faʊnd hər ɪn ə bæg.
Isn't that where you left her? /ˈɪzənt ðət wɛr jʊ lɛft hɜr?
Tìm thấy cô ta trong bao không
phải là chổ ông bỏ cô ta à?

863
You know nothing.
mày chẳng biết gì cả. /jʊ noʊ ˈnʌθɪŋ.
864
Move! /muv!
đi !
865
You got involved /jʊ gɑt ɪnˈvɑlvd
with the wrong girl... /wɪð ðə rɔŋ gɜrl...
mày đã dính líu
với một cô gái không đúng

866
you dumb shit. /jʊ dʌm ʃɪt.
Mày là thằng ngu dốt.
867
The delivery will be made. /ðə dɪˈlɪvəri wɪl bi meɪd.
Giao hàng hoàn tất.
868
My daughter /maɪ ˈdɔtər
will get over it. /wɪl gɛt ˈoʊvər ɪt.
con gái tao sẽ quên đi.
869
If I'm lucky, /ɪf aɪm ˈlʌki,
maybe she'll see the light. /ˈmeɪbi ʃil si ðə laɪt.
Nếu tao may mắn, có lẽ
nó sẽ được huy hoàng.

870
Yeah, if she's lucky /ɪf aɪm ˈlʌki,
maybe you'll get hit by a truck. /ˈmeɪbi ʃil si ðə laɪt.
phải rồi, nếu cô ta may mắn
có lẽ ông sẽ bị xe tải đụng.

871
What do you know? /wʌt dʊ jʊ noʊ?
mày biết gì chứ?
872
I know she'll never stop /aɪ noʊ ʃil ˈnɛvər stɑp
being who she is... /ˈbiɪŋ hu ʃi ɪz...
Tôi biết
cô ta sẽ không thôi là chính mình

873
and she'll never be you /ənd ʃil ˈnɛvər bi ju
or anything like you. /ɔr ˈɛniˌθɪŋ laɪk ju.
và cô ta sẽ không bao giờ là ông
hoặc những thứ như ông

874
She'll come around... /ʃil kʌm əˈraʊnd...
Nó sẽ đổi ý...
875
but you won't be here /bət jʊ woʊnt bi hir
to see it. /tə si ɪt.
những mày không còn ở đây
để thấy đâu

876
No! /noʊ!
không!
877
I guess she won't be /aɪ gɛs ʃi woʊnt bi
coming around after all. /ˈkʌmɪŋ əˈraʊnd ˈæftər ɔl.
Tao đoán là nó cũng không
đổi ý nữa đâu

878
Turn around! /tɜrn əˈraʊnd!
quay lại!
879
I'd rather see it coming. /aɪd ˈræðər si ɪt ˈkʌmɪŋ.
Tôi thích nhìn nó tới hơn.
880
Makes no difference to me. /meɪks noʊ ˈdɪfərəns tə mi.
Đối với tao chẳng khác biệt gì.
881
He was a bastard... /hi wəz ə ˈbæstərd...
Ông ta là một tên khốn...
882
but he was still /bət hi wəz stɪl
my father. /maɪ ˈfɑðər.
nhưng ông ta vẫn là cha của em
883
Pretty impressive timing, Frank. /ˈprɪti ɪmˈprɛsɪv ˈtaɪmɪŋ, fræŋk.
Thời gian khá ấn tượng đó Frank.
884
I guess I underestimated you. /aɪ gɛs aɪ ˈʌndəˈrɛstəˌmeɪtɪd ju.
Tôi đã đánh giá thấp anh rồi.
885
MovieFull-HD.com
~ PertamaX ~